Biên bản nghiệm thu hay hợp đồng bằng tiếng Anh là các giấy tờ hồ sơ cần thiết cho các công ty nước ngoài hoặc các công ty có đối tác là người nước ngoài. Hãy cùng tìm hiểu về biên bản nghiệm thu tiếng Anh qua bài viết dưới đây để có thể nắm chắc các thành phần có trong một biên bản nghiệm thu tiếng Anh để dễ dàng kiểm soát các biên bản, hợp đồng này hơn nhé.
Từ vựng và cụm từ vựng tiếng Anh về biên bản nghiệm thu
Dưới đây là các từ vựng thể hiện các mục trong biên bản nghiệm thu tiếng Anh.
Từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
Acceptance Certificate
= Minutes of Acceptance
Biên bản nghiệm thu
Project
Công trình
Project item
Hạng mục công trình
Name of work to be accepted
Tên phần công việc nghiệm thu
Time of acceptance
Thời gian tiến hành nghiệm thu
Commencing.at
Bắt đầu
Ending at
Kết thúc
Date
Ngày
Month
Tháng
Year
Năm
Full name
Họ và tên
Position
Chức vụ
Representative of the owner
Đại diện chủ đầu tư
Representative of the contractor
Đại diện tổ chức thầu xây dựng
Representative of the design consulting organization
Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế
Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installation.
Đại diện tổ chức giám sát kỹ thuật xây dựng và lắp đặt thiết bị
Works and items of project which have been examined, include
Tên thành phần công việc, bộ phận được kiểm tra gồm
Technical standards applied to construction, inspection, acceptance
Tiêu chuẩn áp dụng khi thi công, kiểm tra, nghiệm thu
Legal documents
Hồ sơ pháp lý
Documents on quality management
Tài liệu về quản lý chất lượng
Quantity performed
Về khối lượng thực hiện
Construction quality
Về chất lượng thi công
Accept
Chấp nhận
Signature and seals of parties to the acceptance
Chữ ký và con dấu của các bên tham gia
>>> Mời xem thêm: Cách dùng cấu trúc It is necessary trong tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh về thanh lý hợp đồng
Ngoài các biên bản nghiệm thu tiếng Anh, các doanh nghiệp khi làm việc với các công ty nước ngoài có lẽ cũng không còn xa lạ với việc sử dụng tiếng Anh trong thanh lý hợp đồng. Cùng tìm hiểu từ vựng chủ đề này nhé!
Từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
Acceptance of goods/services
Chấp nhận hàng hóa/dịch vụ
Arbitration
Trọng tài
Cancellation
Sự hủy bỏ
Bill of lading
Vận đơn
Fulfil
Hoàn thành/Trách nhiệm
Null and void
Không có giá trị pháp lý
Force mạeure Clause
Điều khoản miễn trách nhiệm
Parties
Các bên trong hợp đồng
Shall of governed by
Phải được quy định bởi
Take effect
Có hiệu lực
Liquidation agreement
Thanh lý hợp đồng
Property liquidation records
Biên bản thanh lý tài sản
Dispatch of contract ahead of time
Công văn thanh lý hợp đồng trước thời hạn
Mẫu câu về biên bản nghiệm thu tiếng Anh
Dưới đây là một số mẫu câu thường xuất hiện trong biên bản nghiệm thu tiếng Anh.
- The two parties agreed to sign the handover and acceptance minutes of the equipment as follows: Hai bên thống nhất ký vào biên bản bàn giao và nghiệm thu trang thiết bị, cụ thể như sau:
- Request a repair of defects before commencing of the next work. Yêu cầu phải sửa chữa xong các khiếm khuyết mới triển khai các công việc tiếp theo.
- Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project (in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance. Đại diện cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng (theo ủy quyền) chứng kiến việc nghiệm thu.
- After reviewing the assets and equipment installed, the two sides agreed: assets, equipment and activities are working well. Sau khi tiến hành kiểm tra lại tài sản, trang thiết bị đã lắp đặt, hai bên nhất trí: tài sản, trang thiết bị hoạt động hoạt động tốt.
- Construction drawing design documents and approved design changes: Drawing No: (Specify name, number of design drawings). Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và những thay đổi thiết kế đã được phê duyệt: Bản vẽ số: (Ghi rõ tên, số lượng bản vẽ thiết kế).