Các cụm động từ từ động từ gốc “break” rất đa dạng và có thể kết hợp thành nhiều nghĩa khác nhau. Trong các bài viết trước, IZONE đã cùng bạn khám phá cụm từ “break in” và “break into”, vì vậy, trong bài viết này chúng ta hãy cùng khám phá cụm từ “break off” để xem “break off là gì” và những lưu ý khi sử dụng cụm từ này
Break off là gì? - những ý nghĩa thường dùng
Cụm động từ break off có các nghĩa khác nhau, từ những ví dụ dưới đây, bạn sẽ hiểu rõ nghĩa cũng như cách dùng của cấu trúc break trong mỗi ngữ cảnh
break off (phrasal verb) /breɪk//ɑːf/
Nghĩa tiếng Anh: to become separated from something as a result of force
Nghĩa tiếng Việt: bị tách khỏi cái gì
- Ví dụ: Did the branch break off or did someone break it?
Tạm dịch: Cành cây này tự gãy hay ai đã bẻ nó?
Nghĩa tiếng Anh: to stop speaking or stop doing something for a time
Nghĩa tiếng Việt: dừng nói hoặc dừng làm gì đó một lúc
- Ví dụ: The big bull breaks off his chase to deal with a rival
Tạm dịch: Con bò lớn ngừng bám đuổi để đối đầu với đối thủ của nó
break something off / break off something
Nghĩa tiếng Anh: to separate something, using force
Nghĩa tiếng Việt: tách khỏi cái gì
- Ví dụ: Either unhook your arm or I’m gonna break it off.
Tạm dịch: Hoặc là anh tự cởi áo giáp ra không là tôi sẽ tự phá
Nghĩa tiếng Anh: to end something suddenly
Nghĩa tiếng Việt: kết thúc việc gì đó một cách bất ngờ
- Ví dụ: He broke off realations with his parents
Tạm dịch: Anh ta cắt đứt mối quan hệ ruột thị với ba mẹ của anh ấy
Những lưu ý khi sử dụng Break off
Cách dùng của Break off cũng giống như các động từ khác. Nó có thể là vị ngữ, chủ ngữ khi biến thể để diễn đạt hành động trong câu với những ngữ cảnh phù hợp. Cụ thể, break off sẽ có vị trí như sau trong câu:
S + break off (V) + O
- Ví dụ: The companies broke off the cooperation relationship.
Tạm dịch: Các công ty đã cắt đứt mối quan hệ hợp tác
- Ví dụ: Jane has broken off with Steve, right?
Tạm dịch: Jane đã chia tay với Steve, phải không?
- Ví dụ: The narrator broke off in the middle of story.
Tạm dịch: Người kể chuyện dừng lại ở giữa câu chuyện
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Break off
Với nghĩa là hành động tách khỏi cái gì đó, Break off có thể đồng nghĩa với những từ sau:
- separate (v) [‘seprət] làm rời ra, tách rời ra
- divide (v) [di’vaid] phân chia, chia thành nhiều phần
- disassemble (v) [,disə’sembl] tháo rời các bộ phận máy móc
- take apart (v) chia thành các phần nhỏ = divide into
- split (v) [split] chia rẽ, tách ra
- remove (v) [ri’mu:v] tháo ra, bỏ ra
- disunite (v) /ˌdɪsjuˈnaɪt/ chia re, tách nhỏ
Với nghĩa đã bị tách khỏi cái gì đó, Break off có ý nghĩa tương đồng với các cụm từ sau:
- become separated (v) /bɪˈkʌm//ˈsepəreɪtɪd/ trở nên bị chia rẽ, tách rời
- become detached (v) /bɪˈkʌm//dɪˈtætʃt/ trở nên bị tách rời khỏi thứ lớn hơn
- come off (v) /kʌm//ɒf/ có thể được tách rời
Với nghĩa là dừng làm việc gì đó, Break off có ý nghĩa tương đồng với những từ sau:
- stop (v) /stɒp/ dừng lại
- quit (v) /kwɪt/ rời bỏ
- discontinue (v) [‘diskən’tinju:] đình chỉ, gián đoạn
- halt (v) [hɔ:lt] tạm nghỉ, tạm hoãn
Bạn đọc của IZONE hãy ghi chú kĩ những lưu ý trên để có thể sử dụng cùng từ đa di năng này thường xuyên nhé!
Trên này là những kiến thức về “break off” và “break off là gì”. Rất mong bài viết này của Trung tâm luyện thi IELTS IZONE đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích.