Các cụm động từ trong tiếng Anh thường khiến cho bất kỳ ai trong chúng ta cũng phải bối rối. Các vấn đề thường mắc phải đó là không nhớ động từ đó cộng giới từ gì và ý nghĩa của chúng như thế nào. Hiểu được điều đó, SEDU Edu đã hệ thống lại cách dùng cũng như cụ thể ý nghĩa của một số cụm động từ thường gặp, các bạn có thể tìm đọc trong mục blog tại trang web của SEDU. Dưới đây là bài viết về cấu trúc admit: admit + gì? admit to V hay v-ing? và những ví dụ minh họa.
Admit là gì? Cách dùng cấu trúc Admit
Định nghĩa:
Admit vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ trong tiếng Anh, nó có nghĩa là đồng ý rằng/thừa nhận điều gì đó là đúng.
Cách dùng cấu trúc admit
- Admit được dùng để diễn tả sự đồng ý miễn cưỡng rằng điều gì đó đúng.
- Admit được sử dụng để nói rằng ai đó đã làm điều gì đó sai trái hoặc bất hợp pháp và họ thừa nhận về điều đó.
- Admit được dùng để diễn tả hành động đưa ai đó đến bệnh viện để điều trị.
- Cấu trúc Admit được dùng để cho phép ai đó vào một địa điểm, đặc biệt là nơi công cộng như sở thú, nhà hát hoặc viện bảo tàng, …
- Dùng để cho phép ai đó trở thành thành viên của một nhóm, câu lạc bộ, tổ chức nào đó.
- Trong lĩnh vực pháp lý, cấu trúc admit được sử dụng để cho phép bằng chứng và tài liệu được sử dụng tại tòa án.
Cấu trúc Admit + gì?
Có rất nhiều đáp án để trả lời cho câu hỏi “Admit + gì?”, dưới đây là một số cấu trúc admit thường gặp:
Cấu trúc Admit + to + V-ing
Cấu trúc Admit không hẳn là Admit + to cũng không hẳn sử dụng admit + V-ing mà nó kết hợp cả hai cấu trúc thành admit to + V-ing (danh động từ).
[+] Admit to + V-ing: thừa nhận làm việc gì đó, nhận lỗi.
VD: In court she admitted to painting on a neighbor's wall.
[-] Admit to + not + V-ing: thừa nhận không làm việc gì.
VD: She admits to not making these mistakes.
[-] S + do not + admit + to + V-ing: không chịu thừa nhận điều gì.
VD: He does not admit to losing that game.
VD: He admitted three charges of handling stolen diamond rings.
Cấu trúc Admit + danh từ (N)
S + admit + (to) + N: dùng khi thú nhận hay thừa nhận điều gì đó
VD: She didn’t admit her mistake for the failed agreement last week.
My boyfriend admits to my mom his bad habit of drinking too much.
Cấu trúc admit + that + clause (mệnh đề)
S + admit + that + mệnh đề: được dùng để thừa nhận việc gì đó đúng, tuy nhiên với thái độ có hơi miễn cưỡng.
VD: Kate admitted that she hates to live near the market.
S + admit + to O + that + mệnh đề: được dùng để thừa nhận việc gì đó với người khác. Trong đó O là tân ngữ chỉ đối tượng được thừa nhận.
VD: Min admits to her English teacher that she doesn't like learning it.
Một số kiến thức liên quan cấu trúc admit
Admit đi với trạng từ nào?
Động từ admit thường được dùng với các trạng từ như freely (tự do), almost (gần), frankly (thẳng thắn), readily (sẵn sàng), grudgingly (miễn cưỡng), …
Verb + admit? Các động từ nào đi cùng admit?
- Hate: khi đi cùng động từ admit thể hiện sự bất lực/ghét bỏ trong tình thế buộc phải chấp nhận điều đó.
- Must/ have to + admit: thể hiện sự tội lỗi/xấu hổ khi bị phải thừa nhận về việc gì đó.
- be forced to + admit: dùng để diễn tả sự ép buộc phải thừa nhận/nhận lỗi.
- Dare to + admit: thể hiện sự dám nhận thừa nhận.
- Be ashamed + admit: dùng để thể hiện sự xấu hổ thừa nhận về điều gì đó.
Xem thêm: Cấu trúc bị động của động từ tường thuật
Xem thêm: Cấu trúc câu tường thuật (reported speech): Cách dùng và ví dụ
Các động từ đồng nghĩa với admit
Các động từ đồng nghĩa với admit gồm acknowledge, recognize, concede và confess.
- Acknowledge (khá trang trọng): có nghĩa là chấp nhận rằng một cái gì đó tồn tại, là sự thật hoặc sự việc đã xảy ra.
- Recognize: nhận ra để thừa nhận hoặc nhận thức được rằng một cái gì đó tồn tại hoặc là sự thật.
- Concede (khá trang trọng): thừa nhận, thường là miễn cưỡng rằng điều đó là đúng hoặc hợp lý.
- Confess (khá trang trọng): thú nhận điều gì đó mà bạn cảm thấy xấu hổ về điều gì đó. Hoặc là sự thừa nhận với cảnh sát rằng bạn đã làm điều gì sai trái hoặc bất hợp pháp.
Bài tập về cấu trúc admit
Chọn từ thích hợp vào chỗ trống
- At first she denied stealing the documents but she later __ it.
- admitted
- admit
- admitting
- It can be difficult to admit __ in front of colleagues.
- mistaking
- of mistake
- mistake
- In court, I admitted __ almost 2 million vnd as "consulting fees".
- to receive
- receiving
- receive
- The present schedule does not admit __ modification
- of
- to
- any
- We__to admit it, but we think she is right.
- love
- must
- hate
Đáp án: 1-A 2-C 3-B 4-B 5-C
Xem thêm: Cấu trúc regret: Regret + gì? Ví dụ
Xem thêm: Cấu trúc Allow: phân biệt cấu trúc allow với cấu trúc advise, let, permit
Đó là những thông tin về cấu trúc admit gồm cách dùng cấu trúc admit, admit + gì? Admit to V hay V-ing. Hy vọng qua thông tin này các bạn có thể trang bị cho mình nguồn kiến thức luyện thi ielts. Nếu các bạn đang gặp khó khăn đối với các cấu trúc cụm động từ khi luyện thi ielts hoặc không biết cần ôn những kiến thức nào, thậm chí là mất gốc ngữ pháp tiếng Anh. Hãy tham khảo các khóa học ôn luyện ielts cho người mất gốc của SEDU Academy. Khi tham gia vào các khóa học của SEDU, các bạn sẽ được tổng hợp lại kiến thức tiếng Anh, hướng dẫn ôn luyện theo đúng lộ trình phù hợp với năng lực cũng như thi thử với bộ đề thi sát thực tế. Từ đó quá trình thi ielts sẽ trở lên dễ dàng hơn nhiều so với việc tự học. Liên hệ với SEDU qua thông tin sau để biết thêm chi tiết:
CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO SEDUTrụ sở chính: Số 12, ngõ 248, Đường Hoàng Ngân, Phường Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà NộiĐiện thoại: 035 354 7680Email: [email protected]Website: http://sedu.edu.vn