Bundle là một thuật ngữ được khá nhiều người tìm kiếm hôm nay mình sẽ giới thiệu các bạn về thuật ngữ này trong tiếng anh và các ngành nghề thường được sử dụng.
Danh từ: bó, bọc, gói
Ex: a bundle of clothes (một bọc quần áo)
Động từ: bọc lại, bó lại, gói lại
Ex: to bundle someone out of the house(tống cổ người nào đó ra khỏi nhà)
Trong toán học Bundle có nghĩa là: chùm, mớ, bó...
Ex: bundle of cireles (chùm đường tròn)
Trong lập trình bundle được sử dụng khá nhiều trong các ngôn ngữ java, php, android với các chức năng chính là đóng gói và truyền dữ liệu. Hiểu nôm na Bundle giống như một kiện hàng được ghi các thông tin bên ngoài sau đó trung chuyển khắp nơi.
Cách tạo một Bundle trong Android để truyền dữ liệu
1. // this: là activity hiện tại
2. Intent intent = new Intent(this,SecondActivity.class);
3. Bundle bundle = new Bundle();
4. // đóng gói kiểu dữ liệu String, Boolean
5. bundle.putString("key_1", "MainActivity greeted you with a HI");
6. bundle.putBoolean("key_2", true);
7. // đóng gói bundle vào intent
8. intent.putExtras(bundle);
9. // start SecondActivity
10. startActivity(intent);
Giải nén gói tin để sử dụng bằng hàm sau
Bundle bundle = getIntent().getExtras();
String title = bundle.getString("key_1");
boolean b = bundle.getBoolean("key_2");
Viettel vừa cho ra gói Bundle ddos layer 4 đây là hệ thống máy chủ ảo giúp bạn đặt website và các phần mềm, các gói này có băng thông lớn khả năng lưu trữ vô hạn thích hợp với các doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng nhiều dịch vụ mạng.
Ngoài ra bundle còn được sử dụng trong hệ điều hành Mac OS. Tệp .bundle được coi là một kho lưu trữ từ xa các hệ thống tập tin trong máy tính của bạn được sử dụng bởi Git để thanh toán các gói về
Keyword: Bundle là gì trong tiếng anh và các ngành kỹ thuật
Link nội dung: https://getairvestal.com/bundle-la-gi-trong-tieng-anh-va-cac-nganh-ky-thuat-a15160.html