Giới từ thuộc nhóm từ loại được sử dụng khá nhiều trong tiếng Anh, Đặc biệt với những câu chứa thời gian thì giới từ thuộc 1 trong những thành phần không thể thiếu. Hãy cùng Anh ngữ Ms Hoa tìm hiểu thêm về từ loại cơ bản này nhé.
Trong ngữ pháp, giới từ (preposition) là một bộ phận lời nói giới thiệu, giới từ được đặt vào câu sẽ chỉ ra mối quan hệ giữa những điều được đề cập trong câu ấy.
Ví dụ, trong câu “The cat sleeps on the sofa” (Con mèo ngủ trên ghế sofa), từ “on” là một giới từ, giới thiệu 1 danh từ thứ 2 có trong câu “on the sofa”
>>> Xem thêm: Động từ khuyết thiếu (modal verbs)
Vị trí của giới từ: Giới từ có vị trí đứng riêng của mình trong câu, dưới đây là vị trí của một số giới từ cơ bản trong tiếng Anh
Trước danh từ:
In the morning: Vào buổi sáng
On Monday: Vào thứ 2
Sau động từ:
Có thể liền sau động từ, có thể bị 1 từ khác chen giữa động từ và giới từ
+ The book is on the table = Quyển sách ở trên bàn.
+ I live in Ho Chi Minh city = Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh.
+ He picked me up (from the airport) yesterday = Anh ấy đã đưa tôi lên ( từ sân bay) ngày hôm qua
Sau tính từ:
+ I’m not worried about living in a foreign country = Tôi không lo lắng về việc sống ở nước ngoài.
+ He is not angry with you = Anh ấy không giận bạn.
Một số chủ điểm ngữ pháp:
Các giới từ thường gặp
1) Giới từ chỉ thời gian:
- At: vào lúc (thường đi với giờ) - I get up at 6.00
- On: vào (thường đi với ngày) - The book on the table
- In: vào (thường đi với tháng, năm, mùa, thế kỷ) - On my birthday, on Saturday
- Before: trước - Before my mother came home, my father had watered all the plants in the garden
- After: sau - After David had gone home, we arrived
- During: (trong khoảng) đi với danh từ chỉ thời gian - I fell asleep during the film
2) Giới từ chỉ nơi chốn:
- At : tại (dùng cho nơi chốn nhỏ như trường học, sân bay…) - The teacher is at the desk
- In : trong (chỉ ở bên trong) , ở (nơi chốn lớn thành phố, tỉnh ,quốc gia, châu lục…)
Coffee 2 in 1, I’m working in Hanoi
- On, above, over : trên - The cat sleeps above the box
3) Giới từ chỉ sự chuyển dịch:
- To, into, onto : đến, tiếp cận và tiếp xúc bề mặt,ở phía ngoài cùng của vật, địa điểm
I go into the garden, the boat was driven onto the rocks
- Across : ngang qua - A bird is flying across
- Along : dọc theo - I knew it all along
- Round, around, about: quanh - a round voyage Halong bay
4) Giới từ chỉ thể cách:
- With: với- I’m shopping with my brother
- Without: không, không có- to travel without a ticket
- According to: theo - according to the archives, he was born in Paris
- In spite of : mặc dù - In spite of eating KFC regularly Giang remained slim
- Instead of : thay vì - I’ll have coffee instead of tea
5) Giới từ chỉ mục đích:
- To : để
- In order to : để- She gave up work in order/so as to have more time with the children
- For : dùm, dùm cho - He signed it for me, Let me do it for you
- So as to: để - She works hard so as to have a better life in the future
6) Giới từ chỉ nguyên do:
- Thanks to : nhờ ở
Thanks to your help, I passed the exam (nhờ sự giúp đỡ của bạn mà tôi thi đậu)
- By means of : nhờ, bằng phương tiện
Trước đó ta gặp : worry about : lo lắng về
Lần sau gặp chữ : discuss _____ (thảo luận về) thế là ta suy ra từ câu trên mà điền about vào, thế là sai.
Trước đó ta gặp : in the morning
Thế là khi gặp : ___ a cold winter morning, thấy morning nên chọn ngay in => sai (đúng ra phải dùng on )
Tiếng Việt nói: lịch sự với ai; nên khi gặp : polite (lịch sự ) liền dùng ngay with ( với ) => nên thay bằng từ: important (quan trọng) với/ đối với
Quy tắc hình tam giác được biết tới như là 1 quy tắc giúp ghi nhớ cách dùng giới từ in, on, at và cách sử dụng của chúng.
Ba giới từ chỉ thời gian, vị trí "in", "on", "at" rất dễ gây nhầm lẫn. Quy tắc hình phễu được khá nhiều người sử dụng để giúp bạn giải quyết vấn đề này. Tưởng tượng cách sử dụng "in","on'', "at" như một tam giác ngược, hoặc chiếc phếu. Chiếc phễu này lọc dần các cụm từ chỉ thời gian, địa điểm với quy tắc giảm dần mức độ chung chung, tăng dần mức độ cụ thể.
To nhất của phễu là giành cho giới từ in - chỉ những thứ lớn nhất, chung chung nhất. Với thời gian, "in" dùng trước những từ chỉ thời gian khái quát nhất như "century" (thế kỷ) cho đến "week" (tuần).
Ví dụ: in the 20th century, in the 1980’s, in March, in the third week of April, in the future.
Ngoại lệ: in + buổi: in the morning, in the evening, in the afternoon
Về địa điểm, "in" dùng cho những địa điểm lớn như country (quốc gia), cho đến village, neighborhoods (làng, vùng).
Ví dụ: In the United States, in Miami, in my neighborhood. "In" dùng thời gian từ chung nhất cho đến week (tuần), địa điểm từ chung nhất cho đến thị trấn, làng xóm ngoại trừ in the morning, afternoon, evening.
Phần giữa của phễu giành cho "on", tương ứng với địa điểm cụ thể hơn, thời gian chi tiết hơn so với ""in". Về thời gian, "on" dùng cho ngày cụ thể, hoặc một dịp nào đó.
Ví dụ: on my birthday, on Saturday, on the weekend (United States), on June 8th.
Ngoại lệ: on my lunch break. Về địa điểm, "on" dùng cho một vùng tương đối dài, rộng như đường phố, bãi biển...
Ví dụ: on Broadway Street, on the beach, on my street.
Phần chóp phễu, tương ứng với thời gian địa điểm cụ thể nhất, giành cho giới từ "at". Về thời gian, "at" dùng cho mốc thời gian cụ thể, thời điểm, khoảnh khắc.
Ví dụ: at 9:00 PM, at lunch, at dinner, at the start of the party, at sunrise, at the start of the movie, at the moment.
Ngoại lệ: at night. Về địa điểm, "at" dùng cho địa chỉ, địa điểm cụ thể.
Ví dụ: at 345 broadway street, at the store, at my house. Như vậy, cách dùng giới từ về thời gian, địa điểm của ba giới từ "in", "on", "at" tuân theo quy tắc hình phễu, ngoại trừ một vài ngoại lệ như trên.
1.We’ll buy a smaller house when the children have grown _______ and left home.
2. The computer isn’t working. It broke _________ this morning.
3. My headaches have been much better since I gave ________ drinking coffee.
4. I turned _______ their offer because they weren’t going to pay me enough money.
5. It was not a problem. We looked _______ his number in the telephone book.
6. Helen takes ________ her mother in many ways.
7. We need to set ________ early tomorrow.
8. The plane took ________ very quickly.
9. Anne’s leaving ________ London tomorrow morning.
10. Your friend is always complaining _______ her job.
11. If there was a technical failure, Gagarin might never get _______ to the Earth.
12. Courses like shoemaking or glass engraving provide people ________ practical skills they can do with their hands.
13.She is famous _______ her beautiful face and sweet voice.
14. We are all aware ________ the importance of the environment protection.
15. His opinion is different _________ mine.
16. If you don’t pay attention _________ the teacher, you won’t understand the lesson.
17. I’m not familiar______ his name, but his face seems familiar_____ me.
18. We were very grateful_______ our friends for all of their assistance.
19. No one knew precisely what would happen ______ a human being in space.
20..How would the mind deal ______ the psychological tension?
21. I’m good________ English, but I’m bad______ Mathematics.
22. Mrs. Brown is often worried__________ money.
23. Her parents are very pleased_________ her French.
24. I’m not interested ___________ politics.
25. I’m bit short_________ money. Can you lend me some?
26. I was delighted___________ the present you gave me.
27. She was sad because he was very rude_________ her.
28. She was very angry_________ Tom.
29. Fred is capable________ doing better work than he is doing at present.
30. You get bored___________ doing the same thing every day.
31. Thank you. It was very kind________ you to help me.
32. Mr. Green is responsible ________hiring employees.
33. There's really no need for you to be afraid________ the examination.
34. Ken was proud________ his good marks on the English.
35. My plan is similar_______ yours, but it is different__________ Ken's.
36. Pierre said he had become quite fond_______ American hamburgers.
37. That fashion magazine is full______ advertising for women's clothes.
38. Thin gloves aren't very suitable___________ that kind of work.
39. They were happy_______ the results of the election.
40. Y. Gagarin lifted _______ into space aboard the Vostok 1 _____ 9.07 a.m. Moscow time _______ 12th April, 1961.
41. If you want to lose weight, you must go ________ a diet.
42. You should learn ________ heart all the new words and try to use them in the context.
43. We have been learning English ________ five years.
44.Can you send it to me _______ fax?
45. She's never satisfied _________ what she has got.
46. She wanted to borrow some books ______ him but she was shy _______ asking.
47. They succeeded ______escaping______ the burning house.
48. I don't approve ______ your smoking. I wish you would give ______ that habit.
49. Do you think we'll find a solution ______ the problem?
50. I must try and look ______ my notes before the exam.
51. He admitted having opened the suitcase _______ asking its owner.
52. Opening the parcel, he was surprised _______ what he saw.
53. She insisted ________ him wearing the red tie.
54. The teacher tried to explain the new formula________ his students.
55. The English contest organized ________ our teachers is an annual event in my school.
56. The participants must find ________ all the answers in order to go in the next round.
57. Are you excited____________ going on holiday next week?
58. She said to me "why don't you relax ________a while?"
59. ________ the end of the film, the heroine was reunited with her family.
60. On behalf ________ our group, he made a speech at the meeting.
61. Have you washed your hands _________having lunch.
62. He was accused _________ having stolen a car.
63. Thank you very much _________ inviting me to your party.
64. We could not play soccer due _________the bad weather.
65. If you don't want to watch TV. Turn it _________, please.
66. He is retired. He lives ________ his pension.
67. He's getting bored _______ learning _________ heart.
68. The bomb went _______ killing several by-standers.
69. They cancelled the flight because ________ the storm.
70. The local people are very hospitable _________ strangers.
71. Why were you absent ________ class this morning?
72. In English lessons we always speak _____________ English.
73. When I bought the house, my sister helped me _______ with a loan.
74. Your father is very kind __________David.
75. Your plan is similar _____________his.
76. She is accustomed _______________getting up early.
77. This area is rich______________ oil.
78. Are you acquainted ______________ this man?
79. It was very nice ___________ him to give me a lift.
80. Smoking is harmful____________ our health.
81. Mary always take good care ________her children.
82. Our study is very important__________ our future and useful __________ our country.
83. Why don't you ask _________a pay increase?
84. Don't shout ________the child when he makes a mistake.
85. Ken prefers Chinese food ________French food.
86. How long have they been working _________the company?
87. He wore a hat, which made him look _________a spy.
88. I think your mother should let you make ________your own mind.
89. The pens made ____________ plastic are very cheap .
90. Many of the stories are based ________ rumor.
91. Was your friend successful________ getting a loan from the bank?
92. If you look __________ the book, you can find what you need.
93. You should make use __________ the books you have.
94. She was very upset__________ the news of her father's death.
95. How would the body react ______ the extreme changes in temperature?
96. We congratulate you ______ your successful flight.
97. The American people shared ______ the Soviet people their satisfaction for the safe flight.
98. Most of the streets were named ______ national heros.
99. China became the third country in the world to be able to independently carry _______manned space flights.
100. He was in orbit around the Earth ______ a speed of more than 17,000 miles per hour.
1. up
2. down
3. up
4. down
5. up
6. after
7. off
8. off
9. for
10. about
11. back
12. with
13. for
14. of
15. from
16. to
17. with
18. to
19. to
20. with
21. at/at
22. about
23. with
24. in
25. of
26. with
27. to
28. with
29. of
30. with
31. of
32. for
33. of
34. of
35. to
36. of
37. of
38. for
39. with
40. off / at / on
41. on
42. by
43. for
44. by
45. with
46. from/ of
47. in / from
48. of
49. to
50. through
51. without
52. at
53. on
54. to
55. for
56. out
57. about
58. for
59. at
60. of
61. before
62. of
63. for . of
64. to
65. off
66. on
67. with/by
68. off
69. of
70. to
71. from
72. in
73. out
74. to
75. to
76. to
77. in
78. with
79. of
80. to
81. of
82. for/ for
83. for
84. at
85. to
86. for
87. like
88. up
89. of
90. on
91. in
92. through
93. of
94. about
95. to
96. on
97. with
98. after
99. out
100. at
Xem thêm:
[Ngữ pháp] các chủ điểm ngữ pháp TOEIC quen thuộc
[Ngữ pháp] Cấu trúc as long as và những cấu trúc thường gặp
[Ngữ pháp] cấu trúc Each other và những cấu trúc thường gặp
Trên là tất tần tật về giới từ, một loại từ loại trong tiếng anh cực kì quan trọng. Các kiến thức về giới từ trong tiếng anh luôn xuất hiện trong các bài thi TOEIC, IELTS hay tiếng anh giao tiếp hằng ngày.
Vậy nên việc hiểu biết kĩ lưỡng về giới từ sẽ giúp bạn cải thiện tốt hơn trình độ tiếng anh của mình.
Link nội dung: https://getairvestal.com/gioi-tu-trong-tieng-anh-va-quy-tac-su-dung-a15259.html