50+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC MÔN THỂ THAO – SPORT VOCABULARY

Trong các kì thi Tiếng Anh học thuật như Cambridge, IELTS, TOEFL,… từ vựng tiếng Anh về các môn thể thao là những từ vựng quen thuộc thường xuất hiện trong đề thi. Vì vậy, Hitalk cung cấp danh sách những từ vựng thông dụng nhất thuộc chủ đề “Sports” này để các bạn bổ sung vốn từ, chuẩn bị thật tốt để bước vào các kỳ thi tiếng Anh.

Từ vựng về các môn thể thao bằng Tiếng Anh - Các môn thể thao điền kinh

Từ vựngPhiên âmNghĩa Athletics /æθˈletɪks/ Điền kinh Sprint /sprɪnt/ Chạy nước rút Marathon /ˈmærəθɒn/ Marathon Relay /rɪˈleɪ/ Chạy tiếp sức Hurdles /ˈhɜrdəlz/ Chạy vượt rào Long Jump /lɔŋ dʒʌmp/ Nhảy xa High Jump /haɪ dʒʌmp/ Nhảy cao Triple Jump /ˈtrɪpəl dʒʌmp/ Nhảy ba bước Pole Vault /poʊl vɔlt/ Nhảy sào Shot Put /ʃɒt pʊt/ Ném tạ Discus /ˈdɪskəs/ Ném đĩa Javelin /ˈdʒævəlɪn/ Ném lao Steeplechase /ˈstiːplʧeɪs/ Cuộc đua vượt chướng ngại vật Decathlon /dɪˈkæθlɒn/ Môn thể thao 10 môn phối hợp Heptathlon /hɛpˈtæθlɒn/ Môn thể thao 7 môn phối hợp
50+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC MÔN THỂ THAO - SPORT VOCABULARY
Một số môn thể thao điền kinh trong Tiếng Anh

Từ vựng Tiếng Anh về các môn thể thao - Môn thể thao có động vật

Từ vựngPhiên âmNghĩa Horse Racing /hɔːrs ˈreɪsɪŋ/ Đua ngựa Bullfighting /ˈbʊlˌfaɪtɪŋ/ Đấu bò Pigeon Racing /ˈpɪdʒɪn ˈreɪsɪŋ/ Đua chim bồ câu Camel Racing /ˈkæməl ˈreɪsɪŋ/ Đua lạc đà Coursing /ˈkɔːrsɪŋ/ Săn thỏ Dog Sledding /dɔːɡ slɛdɪŋ/ Đua chó Falcon Racing /ˈfɔːlkən ˈreɪsɪŋ/ Đua chim ưng
50+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC MÔN THỂ THAO - SPORT VOCABULARY
Các môn thể thao có động vật bằng Tiếng Anh

Từ vựng Tiếng Anh về các môn thể thao - Thể thao võ thuật

Từ vựngPhiên âmNghĩa Karate /kəˈrɑːti/ Võ karate Taekwondo /ˌtaɪˌkwɒnˈdoʊ/ Võ Taekwondo Judo /ˈdʒuːdoʊ/ Võ Judo Brazilian Jiu /brəˈzɪliən ˌʤu ˈʤɪtsu/ Võ Nhu thuật Brazil Muay Thai /ˈmaɪ ˈtaɪ/ Võ Muay Thái Kung Fu /ˌkʌŋ ˈfuː/ Võ công phu Aikido /aɪˈkiːdoʊ/ Võ Aikido Capoeira /ˌkæp oʊ ˈwɛr ə/ Võ Capoeira Krav Maga /krɑːv ˈmɑːɡə/ Võ Krav Maga Kickboxing /ˈkɪkˌbɒksɪŋ/ Võ Kickboxing
50+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC MÔN THỂ THAO - SPORT VOCABULARY
Các môn võ trong Tiếng Anh

>> Xem thêm: 50+ từ vựng Tiếng Anh về các môn học

Từ vựng về các môn thể thao mạo hiểm bằng Tiếng Anh

Từ vựngPhiên âmNghĩa Skydiving /ˈskaɪˌdaɪvɪŋ/ Nhảy dù Bungee jumping /ˈbʌndʒi ˈdʒʌmpɪŋ/ Nhảy bungee Rock climbing /rɒk ˈklaɪmɪŋ/ Leo núi đá Base jumping /beɪs ˈdʒʌmpɪŋ/ Nhảy dù mạo hiểm Hang gliding /hæŋ ˈɡlaɪdɪŋ/ Môn diều lượn Paragliding /ˈpærəˌɡlaɪdɪŋ/ Môn dù lượn Whitewater rafting /ˈwaɪtˌwɔːtər ˈræftɪŋ/ Chèo thuyền vượt thác Shark cage diving /ʃɑːrk ˈdaɪvɪŋ/ Lặn ngắm cá mập Cliff diving /klɪf ˈdaɪvɪŋ/ Nhảy vách đá Wingsuit flying /ˈwɪŋˌsuːt ˈflaɪɪŋ/ Bộ môn người bay Canyoning /ˈkæniənɪŋ/ Môn vượt thác Ski jumping /ski ˈdʒʌmpɪŋ/ Môn trượt tuyết nhảy xa Ice climbing /aɪs ˈklaɪmɪŋ/ Môn leo băng Cave diving /keɪv ˈdaɪvɪŋ/ Lặn hang động Slacklining /ˈslækˌlaɪnɪŋ/ Đi thăng bằng trên dây chùng Mountain biking /ˈmaʊntən ˈbaɪkɪŋ/ Đạp xe địa hình Parkour /ˈpɑːrkʊər/ Môn nhảy vượt chướng ngại vật Surfing /ˈsɜːrfɪŋ/ Lướt sóng Snowboarding /ˈsnoʊˌbɔːrdɪŋ/ Trượt ván trên tuyết Kayaking /ˈkaɪəkɪŋ/ Chèo kayak
50+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC MÔN THỂ THAO - SPORT VOCABULARY
Extreme sports - Các môn thể thao mạo hiểm

Từ vựng về các môn thể thao bằng Tiếng Anh - Thể thao dùng vợt

Từ vựngPhiên âmNghĩa Tennis /ˈtɛnɪs/ Quần vợt Badminton /ˈbædmɪntən/ Cầu lông Table tennis /ˈteɪbəl ˈtɛnɪs/ Bóng bàn Squash /skwɒʃ/ Bóng quần Racquetball /ˈrækɪtˌbɔːl/ Quần vợt trong nhà Speedminton /ˈspiːdmɪntən/ Cầu lông tốc độ Beach tennis /biːʧ ˈtɛnɪs/ Quần vợt bãi biển
50+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC MÔN THỂ THAO - SPORT VOCABULARY
Các môn thể thao dùng vợt bằng Tiếng Anh

Từ vựng Tiếng Anh về các môn thể thao dưới nước

Từ vựngPhiên âmNghĩa Swimming /ˈswɪmɪŋ/ Bơi lội Diving /ˈdaɪvɪŋ/ Lặn Synchronized swimming /ˈsɪŋkrəˌnaɪzd ˈswɪmɪŋ/ Bơi nghệ thuật Water polo /ˈwɔːtər ˈpoʊloʊ/ Bóng nước Surfing /ˈsɜːrfɪŋ/ Lướt sóng Bodyboarding /ˈbɒdiˌbɔːrdɪŋ/ Lướt ván nằm Snorkeling /ˈsnɔːrkəlɪŋ/ Lặn có ống thở Freediving /ˈfriːˌdaɪvɪŋ/ Lặn tự do Underwater hockey /ˈʌndərˌwɔːtər ˈhɒki/ Khúc côn cầu dưới nước Underwater rugby /ˈʌndərˌwɔːtər ˈrʌɡbi/ Bóng bầu dục dưới nước Spearfishing /ˈspɪərˌfɪʃɪŋ/ Câu cá bằng giáo
50+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC MÔN THỂ THAO - SPORT VOCABULARY
Các môn thể thao dưới nước trong Tiếng Anh

Từ vựng Tiếng Anh về các môn thể thao đồng đội

Từ vựngPhiên âmNghĩa Football /ˈfʊtbɔːl/ Bóng đá Basketball /ˈbæskɪtbɔːl/ Bóng rổ Volleyball /ˈvɒliˌbɔːl/ Bóng chuyền Rugby /ˈrʌɡbi/ Bóng bầu dục Hockey /ˈhɒki/ Khúc côn cầu Cricket /ˈkrɪkɪt/ Quần vợt Handball /ˈhændˌbɔːl/ Bóng ném Baseball /ˈbeɪsbɔːl/ Bóng chày Water polo /ˈwɔːtə ˈpəʊləʊ/ Bóng nước Lacrosse /ləˈkrɒs/ Bóng gậy Field hockey /fiːld ˈhɒki/ Khúc côn cầu trên sân cỏ American football /əˈmɛrɪkən ˈfʊtbɔːl/ Bóng bầu dục Mỹ Polo /ˈpəʊloʊ/ mã cầu Futsal /ˈfʊtsɔːl/ Bóng đá trong nhà Floorball /ˈflɔːrbɔːl/ Bóng sàn Netball /ˈnɛtbɔːl/ Bóng lưới Ultimate Frisbee /ˈʌltɪmət ˈfrɪzbi/ Ném đĩa
50+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC MÔN THỂ THAO - SPORT VOCABULARY
Các môn thể thao thi đấu đồng đội

Từ vựng Tiếng Anh về các môn thể thao trí tuệ

Từ vựngPhiên âmNghĩa Chess /tʃɛs/ Cờ vua Scrabble /ˈskræbəl/ Trò chơi ghép chữ Sudoku /suːˈdoʊkuː/ Trò chơi logic về số Bridge /brɪdʒ/ Bài cầu Go /ɡoʊ/ Cờ vây Mahjong /ˈmɑːˌdʒɒŋ/ Mạt chược Trivia /ˈtrɪviə/ Trò chơi đố vui Crossword /ˈkrɔːswɜːrd/ Ô chữ Checkers /ˈtʃɛkərz/ Cờ đam Ludo /ˈluːdoʊ/ Cờ cá ngựa
50+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC MÔN THỂ THAO - SPORT VOCABULARY
Từ vựng Tiếng Anh về các môn thể thao trí tuệ

Cụm từ Tiếng Anh về thể thao - Sports Collocations

1. Football match (ˈfʊtbɔːl mætʃ) - Trận đấu bóng đá

Ví dụ: I’m going to watch a football match between Manchester United and Liverpool tomorrow.

2. Tennis tournament (ˈtɛnɪs ˈtʊrnəmənt) - Giải đấu quần vợt

Ví dụ: She won the tennis tournament last year after a tough final match.

3. Basketball game (ˈbæskɪtbɔːl ɡeɪm) - Trận đấu bóng rổ

Ví dụ: The basketball game ended in a tie, and they had to go into overtime.

4. Swimming pool (ˈswɪmɪŋ puːl) - Bể bơi

Ví dụ: Let’s go to the swimming pool and practice our strokes.

5. Running track (ˈrʌnɪŋ træk) - Đường chạy

Ví dụ: The running track at the stadium is made of synthetic materials for better traction.

6. Cycling race (ˈsaɪklɪŋ reɪs) - Cuộc đua xe đạp

Ví dụ: He trained tirelessly for months before finally winning the cycling race.

7. Golf course (ɡɒlf kɔːrs) - Sân golf

Ví dụ: The golf course was beautifully landscaped with lush green fairways.

8. Boxing match (ˈbɒksɪŋ mætʃ) - Trận đấu quyền Anh

Ví dụ: The boxing match ended in a knockout victory for the defending champion.

9. Rugby game (ˈrʌɡbi ɡeɪm) - Trận đấu bóng bầu dục

Ví dụ: We’re going to support our school team in the rugby game this weekend.

10. Ice hockey match (aɪs ˈhɒki mætʃ) - Trận đấu khúc côn cầu trên băng

Ví dụ: The ice hockey match was intense, with both teams giving their all until the very end.

11. Surfing competition (ˈsɜːfɪŋ ˌkɒmpɪˈtɪʃən) - Cuộc thi lướt sóng

Ví dụ: The surfing competition was postponed due to unfavorable weather conditions.

12. Martial arts tournament (ˈmɑːʃəl ɑːrts ˈtʊrnəmənt) - Giải đấu võ thuật

Ví dụ: He won first place in the martial arts tournament after years of dedicated training.

13. Horse racing event (hɔːrs ˈreɪsɪŋ ɪˈvɛnt) - Sự kiện đua ngựa

Ví dụ: The horse racing event attracted thousands of spectators to the racetrack.

14. Skiing trip (skiːɪŋ trɪp) - Chuyến đi trượt tuyết

Ví dụ: We’re planning a skiing trip to the mountains during the winter break.

15. Climbing expedition (ˈklaɪmɪŋ ˌɛkspɪˈdɪʃən) - Cuộc thám hiểm leo núi

Ví dụ: The climbing expedition to Everest Base Camp was both challenging and rewarding.

16. Sailing race (ˈseɪlɪŋ reɪs) - Cuộc đua thuyền buồm

Ví dụ: They trained hard for months in preparation for the sailing race across the bay.

17. Archery competition (ˈɑːrtʃəri ˌkɒmpɪˈtɪʃən) - Cuộc thi bắn cung

Ví dụ: She won a gold medal in the archery competition at the national level.

18. Triathlon event (traɪˈæθlɒn ɪˈvɛnt) - Sự kiện ba môn phối hợp

Ví dụ: Completing a triathlon event requires endurance in swimming, cycling, and running.

19. Table tennis match (ˈteɪbəl ˈtɛnɪs mætʃ) - Trận đấu bóng bàn

Ví dụ: They played an intense table tennis match, with each player showcasing their skills.

20. Skateboarding competition (ˈskeɪtbɔːrdɪŋ ˌkɒmpɪˈtɪʃən) - Cuộc thi trượt ván

Ví dụ: The skateboarding competition featured impressive stunts and tricks performed by talented skaters.

50+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC MÔN THỂ THAO - SPORT VOCABULARY
Collocations with Sports

Viết về môn thể thao yêu thích bằng Tiếng Anh

Đoạn văn Tiếng Anh về môn bóng đá

Football is my favorite sport because it’s super fun and exciting! I love watching players dribble the ball with fancy footwork and score amazing goals. When I play with my friends, it feels like we’re a real team, passing and shooting to win the game. Even when we lose, we still have a blast! Football teaches me to work together, stay active, and never give up. It’s not just a game; it’s a way to make friends and create awesome memories!

Dịch nghĩa:

Bóng đá là môn thể thao yêu thích của tôi vì nó cực kỳ vui và hấp dẫn! Tôi thích xem các cầu thủ rê bóng với kĩ thuật tốt và ghi những bàn thắng đẹp mắt. Khi tôi chơi cùng bạn bè, nó cho tôi cảm giác như ở trong một đội thực sự, đó là sự kết hợp nhuần nhuyễn giữa chuyền và sút bóng để chiến thắng. Ngay cả khi chúng tôi thua, chúng tôi vẫn có thời gian tuyệt vời! Bóng đá dạy tôi học cách làm việc cùng nhau, duy trì hoạt động và không bao giờ từ bỏ. Nó không chỉ là một trò chơi đơn thuần; đó là một cách để kết giao với bạn mới và tạo ra những kỷ niệm tuyệt vời!

Viết về môn thể thao yêu thích bằng Tiếng Anh: Cầu lông

I love badminton because it’s super fun and keeps me active! I love hitting the shuttlecock back and forth with my friends, trying to outsmart each other with tricky shots. It’s like a dance on the court, with quick movements and fast reflexes. When I play badminton, I feel happy and energetic. It is a good way to make new friends and stay healthy. Plus, it’s easy to play anywhere, whether it’s in the park or at home. Badminton makes me agile and focused.

Dịch nghĩa:

Tôi yêu cầu lông bởi chơi cầu lông thì rất vui và năng động. Tôi thích phát cầu qua lại với bạn bè, cố gắng đưa ra những đòn phản công ngoạn mục đánh lừa đối thủ. Đó như là khiêu vũ. Đó giống như một điệu nhảy trên sân, với các động tác nhanh chóng và phản xạ nhanh nhạy. Khi tôi chơi cầu lông, tôi cảm thấy vui vẻ và tràn đầy năng lượng. Đó là cách tốt để kết bạn mới và duy trì sức khỏe. Ngoài ra, nó rất dễ chơi ở bất kỳ đâu, dù đó là trong công viên hay ở nhà. Cầu lông dạy tôi phải linh hoạt, tập trung.

Hi vọng qua bài viết vừa rồi, các bạn đã mở rộng được vốn từ vựng tiếng anh về các môn thể thao (Sports vocabulary). Và đừng quên theo dõi Hitalk để cập nhật nhiều kiến thức, kỹ năng học tiếng anh hay hơn nữa nhé!

Hotline: 1900 99 88 15

Website: https://hitalk.edu.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/HitalkVietnam

Link nội dung: https://getairvestal.com/50-tu-vung-tieng-anh-ve-cac-mon-the-thao-sport-vocabulary-a15327.html