Một trong những kiến thức cơ bản cần phải nắm chắc trong quá trình học tiếng Anh đó là cách sử dụng thì, đặc biệt là thì tương lai. Nếu bạn hiểu rõ bản chất và thực hành đủ nhiều sẽ giúp bạn thuần thục và sử dụng ngữ pháp một cách tự nhiên nhất. Bài viết sau đây Marvelish đã tổng hợp các thì tương lai trong tiếng Anh cực chi tiết bạn nên tham khảo.
Các thì tương lai trong tiếng Anh diễn tả các sự kiện hoặc hành động sẽ xảy ra trong tương lai. Dưới đây là một tổng quan về các thì tương lai trong tiếng Anh:
Để bạn có thể hiểu rõ các thì tương lai trong tiếng Anh hơn về cách dùng, cấu trúc thì tương lai, các dấu hiệu có thể nhận biết để sử dụng thì dưới đây, chúng tôi sẽ phân tích rõ hơn từng loại thì:
Thì tương lai đơn trong tiếng Anh được dùng trong trường hợp chúng ta không có ý định hoặc kế hoạch cụ thể trước khi nói, quyết định ngay lập tức tại thời điểm nói.
Công thức:
Loại câuKhẳng địnhPhủ địnhNghi vấnCâu hỏi Động từ thường S + will + V S + will not + V Will + S + V?Cách sử dụng thì tương lai đơn (simple future):
1. Khi bạn đoán, không có cơ sở (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
2. Khi có dự định trước, bạn có thể sử dụng be going to.
3. Dùng will khi bạn muốn diễn tả sự tình nguyện, sẵn sàng.
Dấu hiệu nhận biết:
Để nhận biết thì tương lai đơn, chúng ta cần chú ý một số dấu hiệu sau đây.
Xem thêm: Today là dấu hiệu của thì nào?
Trong các thì tương lai trong tiếng Anh, thì tương lai tiếp diễn cũng rất quan trọng.
Công thức thì tương lai tiếp diễn:
Khẳng địnhPhủ địnhNghi vấnCâu hỏi Wh_Q S + shall/will + be + V_ing+ O S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O Shall/will +S+ be + V_ing+ O? Wh_Q + shall/will + be + S + V-ing?Cách sử dụng:
1. Dùng để diễn tả một hành động hoặc sự việc đang diễn ra trong tương lai.
2. Dùng để diễn tả một hành động hoặc sự việc đang xảy ra trong tương lai, kèm theo hành động hoặc sự việc khác xen vào.
3. Trong những câu không liên quan tới tương lai, thì tương lai tiếp diễn có thể được sử dụng để diễn tả việc giả định đang xảy ra tại thời điểm hiện tại.
Xem thêm: Cách dùng when while before after cực đơn giản
Dấu hiệu nhận biết:
Có các cụm từ dưới đây trong câu, bạn có thể sử dụng thì tương lai tiếp diễn
Công thức thì tương lai hoàn thành:
Khẳng địnhPhủ địnhNghi vấnCâu hỏi Wh_Q S + shall/will + have/has + V3 + O S + shall/will + not + have/has + V3 + O Shall/Will + S + have/has + V3 + O? Wh_Q + shall/will + have/has + S + V3 + O?Cách sử dụng:
1. Được sử dụng để biểu thị hành động hoặc sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
2. Được sử dụng để diễn tả hành động hoặc sự việc hoàn thành trước một hành động hoặc sự việc khác trong tương lai.
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành:
Với thì tương lai hoàn thành thì câu có thể sẽ xuất hiện các từ và cụm từ như.
Xem thêm: Tổng hợp các thì quá khứ trong tiếng Anh đầy đủ nhất
Công thức:
Khẳng địnhPhủ địnhNghi vấnCâu hỏi Wh_Q S has/have + been + V-ing + O S has/have + Not + been + V-ing + O Has/Have+ S+ been+ V-ing + O? Wh_Q + have/has + S + been + V-ing?Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:
1. Một hành động trong tương lai sẽ đang diễn ra liên tục và được nhấn mạnh so với một hành động khác.
2. Một hành động, sự việc sẽ đang tiếp diễn kéo dài liên tục đến một thời điểm cụ thể trong tương lai.
Dấu hiệu nhận biết:
Xem thêm: 5 phút nắm vững các thì hiện tại trong tiếng Anh
Cấu trúc thì tương lai:
Khẳng địnhPhủ địnhNghi vấnCâu hỏi Wh_Q S + is/ are/ am + going to + V (nguyên thể) S + is/ are/ am + not + going to + V (nguyên thể Is/ Are/ Am + S + going to + V (nguyên thể)?Yes, S + is/am/ are.
No, S + is/am/are not.
Wh-words + be + S + going to + V (nguyên thể)?S + be going to + V (nguyên thể)
Cách sử dụng:
1. Miêu tả một kế hoạch hoặc dự định trong tương lai.
2. Chỉ những kế hoạch hoặc hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.
3. Các sự việc hoặc hành động đã được quyết định trước.
4. Dự đoán dựa trên các dấu hiệu ở thời điểm hiện tại.
5. Những hành động hoặc sự việc đã được lên lịch và chắc chắn sẽ diễn ra.
Dấu hiệu nhận biết:
Thực tế, để xác định thời gian trong tương lai gần, chúng ta phải dựa vào ngữ cảnh hiện tại của câu. Các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai gần và tương lai đơn có nhiều điểm tương đồng, nhưng tương lai gần có thêm các từ cụ thể như:
Để nhớ được các các thì tương lai trong tiếng Anh một cách hiệu quả, bạn cần ghi nhớ những mẹo như:
Xem thêm: Phân biệt thì tương lại đơn và hiện tại đơn trong một nốt nhạc
Dưới đây là bài tập về các thì tương lai trong tiếng Anh, hãy luyện tập thêm để hiểu hơn về cách dùng thì tương lai:
Bài tập:
Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp về các thì tương lai trong tiếng Anh này sẽ giúp bạn sử dụng và thực hành tốt trong học tập, thi cử và đời sống. Đừng quên theo dõi Marvelish để cập nhật các kiến thức tiếng anh vô cùng hữu ích.
Link nội dung: https://getairvestal.com/tong-hop-cac-thi-tuong-lai-trong-tieng-anh-chi-tiet-va-day-du-nhat-a15416.html