Danh sách trường xét đánh giá năng lực HSA 2025 Hà Nội - Mới nhất

XEM THÊM: LỊCH THI HSA 2025 TẠI ĐÂYhttps://2k7.info/lich-thi-danh-gia-nang-luc-hsa-2025-moi-nhat-a32551.html

Việc biết trường nào sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực 2025 để xét tuyển là thông tin quan trọng khi kì thi ĐGNL ngày càng được các trường đại học tin cậy và mở rộng trong tuyển sinh. Và năm 2025 số lượng các trường sẽ nhiều hơn các năm trước. Sau đây là danh sách các trường đang sử dụng tới thời điểm hiện tại. Các em lưu lại các Thầy cô sẽ liên tục cập nhật các em khi các trường công bố đề án tuyển sinh 2025.

Danh sách trường xét đánh giá năng lực HSA 2025 Hà Nội - Mới nhất

(Bảng thống kê thí sinh dự thi đánh giá năng lực từ 2022 - 2024 từ trang học trực tuyến uy tín Tuyensinh247.com)

XEM THÊM: LỊCH THI HSA 2025 TẠI ĐÂYhttps://2k7.info/lich-thi-danh-gia-nang-luc-hsa-2025-moi-nhat-a32551.html

Danh sách 98 đơn vị đăng ký sử dụng kết quả thi ĐGNL HSA - Đại học quốc gia Hà Nội tính tới thời điểm hiện tại.Danh sách năm 2025 sẽ tiếp tục được bổ sung sau khi trường công bố.

STTTên trườngMã trường 1 Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội QHY 2 Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN QHF 3 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQGHN QHI 4 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN QHT 5 Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn - ĐHQGHN QHX 6 Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN QHE 7 Trường Đại học Giáo dục - ĐHQGHN QHS 8 Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQGHN VJU 9 Trường Đại học Luật - ĐHQGHN QHL 10 Trường Quốc tế - ĐHQGHN QHQ 11 Trường Quản trị & Kinh doanh - ĐHQGHN QHD 12 Khoa các Khoa học Liên ngành - ĐHQGHN QHK 13 Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên 14 Trường Đại học Kinh tế & Quản trị Kinh doanh - ĐH Thái Nguyên 15 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐH Thái Nguyên 16 Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên 17 Trường Đại học Y Dược - ĐH Thái Nguyên 18 Trường Đại học Ngoại thương NHT 19 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân KHA 20 Trường Đại học Hà Nội 21 Học viện Ngân hàng NHH 22 Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh 23 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội DCN 24 Trường Đại học Tài nguyên - Môi trường DMT 25 Trường Đại học Thăng Long DTL 26 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên SKH 27 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định SKN 28 Trường Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa) HDT 29 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 30 Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 31 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 32 Trường Đại học Vinh TDV 33 Trường Đại học Sư phạm 2 Hà Nội 34 Trường Đại học Điện lực 35 Học viện Chính sách và Phát triển 36 Trường Đại học Mở Hà Nội 37 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 38 Trường Đại học Duy Tân DDT 39 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 40 Trường Đại học Lâm Nghiệp 41 Trường Đại học Hoa Sen 42 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị DCQ 43 Trường Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh 44 Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội 45 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 46 Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà 47 Trường Đại học Thái Bình 48 Trường Đại học Kỹ thuật Điều dưỡng Nam Định 49 Trường Đại học Tài chính Quản trị Kinh doanh 50 Học viện Tài chính 51 Trường Đại học Hải Phòng 52 Trường Đại học Đông Đô 53 Trường Đại học Hòa Bình 54 Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 55 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 56 Trường Đại học Quy Nhơn 57 Trường Đại học Nam Cần Thơ 58 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 59 Trường Đại học Nguyễn Trãi 60 Học viện Bưu chính Viễn thông 61 Trường Đại học Kinh Bắc 62 Trường Đại học Quảng Bình 63 Trường Đại học Phan Châu Trinh 64 Học viện Hàng không Việt Nam 65 Trường Đại học Đà Lạt 66 Trường Đại học Dầu khí 67 Trường Đại học Y tế Công cộng 68 Trường Đại học Nha Trang 69 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 70 Trường Đại học Hoa Lư - năm 2024 71 Trường Đại học Hà Tĩnh - năm 2024 72 Học viện Kỹ thuật quân sự - 2024 73 Trường Đại học Phenikaa - 2024 74 Trường Đại học Sao Đỏ (Hải Dương) 75 Trường Đại học Thành Đô 76 Trường Đại học Công nghiệp Vinh 77 Trường Đại học Greenwich 78 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 79 Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột 80 Học viện Kỹ thuật Quân sự 81 Học viện Quân Y 82 Học viện Hậu Cần 83 Học viện Biên phòng 84 Học viện Khoa học Quân sự 85 Học viện Phòng không - Không quân 86 Học viện Hải quân 87 Trường Sỹ quan Công binh 88 Trường Sỹ quan Chính trị 89 Trường Sỹ quan Pháo binh 90 Trường Sỹ quan Lục quân 1 91 Trường Sỹ quan Lục quân 2 92 Trường Sỹ quan Phòng hóa 93 Trường Sỹ quan Không quân 94 Trường Sỹ quan Tăng thiết giáp 95 Trường Sỹ quan Đặc công 96 Trường Sỹ quan Thông tin 97 Trường Đại học Y Hà Nội 98

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (Dự kiến)

XEM THÊM: LỊCH THI HSA 2025 TẠI ĐÂYhttps://2k7.info/lich-thi-danh-gia-nang-luc-hsa-2025-moi-nhat-a32551.html

Điểm bài thi Đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông (HSA) của Đại học Quốc gia Hà Nội không giới hạn thời gian sử dụng. Tuy nhiên, Trung tâm Khảo thí ĐHQGHN khuyến nghị sử dụng kết quả bài thi trong thời gian tối đa 24 tháng kể từ ngày thi cho mục đích tuyển sinh. Thí sinh có thể liên hệ với các đơn vị sử dụng tìm hiểu thêm.

Điểm bài thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (HSA) có thể quy đổi với điểm bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (APT) theo công thức chuyển đổi: HSA = 0,1103 x APT. Công thức này áp dụng đối với dải điểm thi HSA của ĐHQGHN từ 60 đến 135 ứng với dải điểm bài thi APT của ĐHQG TP Hồ Chí Minh từ 500 đến 1.100 và ngược lại với sai số 5% (Tạp chí Khoa học Giáo dục, Tập 19, số 01 (2023) 9-13). Thí sinh và các cơ sở giáo dục đại học có thể sử dụng kết quả của một trong hai bài thi của hai đại học quốc gia.

Link nội dung: https://getairvestal.com/danh-sach-truong-xet-danh-gia-nang-luc-hsa-2025-ha-noi-moi-nhat-a15439.html