Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-2:2010 (ISO 80000-2:2009) về Đại lượng và đơn vị - Phần 2: Dấu và ký hiệu toán học dùng trong khoa học tự nhiên và công nghệ Số hiệu TCVN7870-2:2010 - LawNet

Số mục

Dấu, ký hiệu, biểu thức

Ý nghĩa, diễn đạt bằng lời

Chú thích và ví dụ

2-4.1

(11-3.1)

p Ù q

hội của pq, pq

2-4.2

(11-3.2)

p Ú q

tuyển của pq, p hoặc q

Từ “hoặc” là không bao gồm, nghĩa là p Ú q là đúng, nếu hoặc p hoặc q, hoặc cả hai là đúng.

2-4.3

(11-3.3)

image003.gifp

phủ định của p, không p

2-4.4

(11-3.4)

p Þ q

p kéo theo q, nếu p thì q

q Ü p có cùng nghĩa như p Þ q.

Þ là dấu kéo theo.

2-4.5

(11-3.5)

p Û q

p tương đương với q

(p Þ q) Ù (q Þ p) có cùng nghĩa như p Û q.

Û là dấu tương đương.

2-4.6

(11-3.6)

" x Î A p(x)

với mỗi x thuộc A, mệnh đề p(x) là đúng

Trong trường hợp rõ ràng tập đang xét là tập A thì có thể dùng ký hiệu "x p(x).

" là lượng từ toàn thể. Đối với x Î A, xem 2-5.1.

2-4.7

(11-3.7)

$ x Î /1 p(x)

tồn tại một x thuộc A để p(x) là đúng

Trong trường hợp rõ ràng tập đang xét là tập A thì có thể dùng ký hiệu $ x p(x).

$ là lượng từ bộ phận (tồn tại). Đối với x Î A, xem 2-5.1.

$1x p(x) được dùng để chỉ ra rằng chỉ có đúng một phần tử để p(x) là đúng.

$! cũng được dùng cho $1.

5. Tập hợp

Số mục

Dấu, ký hiệu, biểu thức

Ý nghĩa, diễn đạt bằng lời

Chú thích và ví dụ

2-5.1

(11-4.1)

x Î A

x thuộc A,

...

...

...

Ax có cùng nghĩa như x Î A.

2-5.2

(11-4.2)

Y Ï A

y không thuộc A,

y không phải là một phần tử của tập A

Aimage004.gif có cùng nghĩa như y Ï A. Gạch phủ định có thể là gạch thẳng.

2-5.3

(11-4.5)

...

...

...

tập các phần tử x1, x2, … , xn

Cũng dùng ký hiệu {xi | i ÎI}, trong đó / là tập các chỉ số.

2-5.4

(11-4.6)

{x Î A | p(x)}

tập các phần tử thuộc A mà ứng với nó mệnh đề p(x) là đúng

VÍ DỤ: {x Î R | x ≤ 5}

Trong trường hợp rõ ràng tập đang xét là tập A thì có thể dùng ký hiệu {x | p(x)} (ví dụ {x |x ≤ 5}, nếu x rõ ràng là biến của các số thực).

2-5.5

...

...

...

card A

|A|

số phần tử trong A, lực lượng của A

Lực lượng có thể là số siêu hạn. Xem thêm 2-9.16.

2-5.6

(11-4.8)

Æ

tập rỗng

...

...

...

(11-4.18)

B Í A

B chứa trong A,

B là một tập con của A

Mọi phần tử của B đều thuộc A. Ì cũng được dùng nhưng xem thêm chú thích cho 2-5.8.

A Ê B có cùng nghĩa như B Í A.

2-5.8

(11-4.19)

B Ì A

...

...

...

B là tập con thực sự của A

Mọi phần tử của B đều thuộc A, nhưng ít nhất một phần tử của A không thuộc B.

Nếu Ì được dùng cho 2-5.7, thì ⊊ phải được dùng cho 2-5.8.

A É B có cùng nghĩa như B Ì A.

2-5.9

(11-4.24)

A È B

hợp của A B

Tập các phần tử thuộc A hoặc thuộc B hoặc thuộc cả A B.

...

...

...

2-5.10

(11-4.26)

A Ç B

giao của A B

Tập các phần tử thuộc cả A B.

A Ç B = {x | x Î A Ù x Î B}

2-5.11

(11-4.25)

image005.gif

...

...

...

hợp của các tập A1, A2, ..., An

Tập các phần tử thuộc ít nhất một trong các tập A1, A2, ..., An

image006.gif, image007.gifimage008.gifcũng được sử dụng trong đó I là tập các chỉ số

2-5.12

(11-4.27)

image009.gif

A1 Ç A2 Ç …Ç An

giao của một nhóm các tập A1, …, An

Tập hợp các phần tử thuộc tất cả các tập A1, A2, ..., An

...

...

...

2-5.13

(11-4.28)

A \ B

hiệu giữa A B, A trừ B

Tập các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B.

A \ B= { x | x Î A Ù x Ï B }

Không dùng ký hiệu A - B.image012.gif

Cũng sử dụng image013.gif.image014.gif chủ yếu được dùng khi B là tập con của A, và có thể bỏ ký hiệu A trong trường hợp rõ ràng tập đang xét là tập A.

2-5.14

...

...

...

(a, b)

cặp có thứ tự a, b,

cặp a, b

(a, b)= (c, d) khi và chỉ khi

a= c

b= d.

Nếu dấu phẩy có thể hiểu nhầm là dấu thập phân thì có thể sử dụng dấu chấm phẩy (;) hoặc dấu gạch (|)làm dấu phân cách.

2-5.15

(11-4.31)

...

...

...

bộ n phần tử có thứ tự

Xem chú thích cho 2-5.14.

2-5.16

(11-4.32)

A x B

tích đêcac của A B

Tập các cặp có thứ tự (a, b) sao cho A Î A B Î B.

A x B= {(x,y)}x Î A Ù y Î B}

2-5.17

...

...

...

image015.gif

A1 x A2 x …x An

tích đêcac của các tập A1, A2…. An

Tập các bộ n phần tử có thứ tự (x1,x2,…,xn) sao cho x1 Î A1, x2 Î A2, … xn Î An

A x A x... x A được biểu thị bằng An trong đó n số các thừa số trong tích.

2-5.18

(11-4.33)

idA

quan hệ đồng nhất trên A, đường chéo của A x A

...

...

...

trong đó x Î A. Trong trường hợp rõ ràng là tập A thì có thế bỏ chỉ số A.

6. Tập và khoảng số tiêu chuẩn

Số mục

Dấu, ký hiệu, biểu thức

Ý nghĩa, diễn đạt bằng lời

Chú thích và ví dụ

2-6.1 (11.4.9)

N

tập các số tự nhiên,

...

...

...

N= {0.1,2, 3,...}

N*= {1, 2, 3,...}

Các giới hạn khác có thể được thể hiện một cách rõ ràng như trình bày dưới đây.

N>5= {n Î N I n > 5}

Các ký hiệu N và ℕ cũng được sử dụng.

2-6.2 (11.4.10)

Z

tập các số nguyên

Z= {…,-2, -1,0, 1.2,...}

...

...

...

Các giới hạn khác có thể được thể hiện một cách rõ ràng như trình bày dưới đây.

Z³-3= {n Î Z | n ³ -3}

Ký hiệu ℤ cũng được sử dụng.

2-6.3

(11.4.11)

Q

tập các số hữu tỷ

Q*= {r Î Q| r ¹ 0}

Các giới hạn khác có thể được thể hiện một cách rõ ràng như trình bày dưới đây.

...

...

...

Các ký hiệu Q và ℚ cũng được sử dụng.

2-6.4 (11.4.12)

R

tập các số thực

R*= {x Î R | x ¹ 0}

Các giới hạn khác có thể được thể hiện một cách rõ ràng như trình bày dưới đây.

R³0= {x Î R | x ³ 0}

Các ký hiệu R và ℝ cũng được sử dụng.

2-6.5 (11.4.13)

...

...

...

tập các số phức

C*= {z Î C | z ¹ 0}

Các ký hiệu C và ℂ cũng được sử dụng.

2-6.6

(-)

P

tập các số nguyên tố

P= {2, 3, 5, 7,11, 13, 17,...}

Các ký hiệu P và ℙ cũng được sử dụng.

...

...

...

[a, b]

khoảng đóng từ a đến b (bao gồm cả a b)

[a, b]= {xÎ R | a xb}

2-6.8 (11.4.15)

(a, b]

khoảng nửa mở bên trái từ a đến b (không bao a nhưng có bao b)

(a, b]= { x Î R | a < xb}

Ký hiệu ]a,b] cũng được sử dụng.

2-6.9 (11.4.16)

...

...

...

khoảng nửa mở bên phải từ a đến b (bao a nhưng không bao b)

[a, b)= {x Î R | a ≤ x < b}

Ký hiệu [a, b[ cũng được sử dụng.

2-6.10 (11.4.17)

(a, b)

khoảng mở từ a đến b (không bao gồm cả a b)

(a, b)= {x Î R | a < x < b}

Ký hiệu ]a, b[ cũng được sử dụng.

2-6.11

...

...

...

(-¥, b]

khoảng đóng không giới hạn đến và bao gồm cả b

(-¥, b]= { x Î R | xb)

Ký hiệu ]-¥, b] cũng được sử dụng.

2-6.12

(-)

(-¥, b)

khoảng mở không giới hạn đến và không bao gồm b

(-¥, b)= { x Î R | x < b}

...

...

...

2-6.13

(-)

[a,+ ¥)

Khoảng đóng không giới hạn từ a và bao gồm cả a

[a,+ ¥)= (x Î R | a x}

Ký hiệu [a, ¥[, [a, +¥[ và [a, ¥) cũng được sử dụng.

2-6.14

(-)

(a,+ ¥)

...

...

...

(a,+ ¥)= { x Î R | a < x}

Ký hiệu ]a, +¥,[, ],a ¥[ và (a, ¥) cũng được sử dụng.

7. Dấu và ký hiệu hỗn hợp

Số mục

Dấu, ký hiệu, biểu thức

Ý nghĩa, diễn đạt bằng lời

Chú thích và ví dụ

2-7.1

(11-5.1)

...

...

...

a bằng b

Có thể dùng dấu= để nhấn mạnh rằng đẳng thức cụ thể là đồng nhất thức.

Xem thêm 2-7.18.

2-7.2

(11-5.2)

a ¹ b

a khác b

Gạch phủ định cũng có thể là gạch thẳng.

2-7.3 (11-5.3)

...

...

...

a theo định nghĩa bằng b

VÍ DỤ:

p := mv, trong đó p động lượng, m là khối lượng và v là vận tốc.

Ký hiệu= def và image016.gif cũng được sử dụng.

2-7.4

(11-5.4)

a b

a tương ứng với b

VÍ DỤ:

...

...

...

2-7.5 (11-5.5)

a » b

a xấp xỉ bằng b

Xấp xỉ có đủ tin cậy hay không là tùy thuộc vào người sử dụng. “Bằng” không bao gồm trong phép xấp xỉ.

2-7.6

(11-7.7)

aimage017.gifb

a tiệm cận với b

VÍ DỤ:

...

...

...

(Về x ® a, xem 2-7.16)

2-7.7 (11-5.6)

a ~ b

a tỷ lệ với b

Dấu ~ cũng được dùng đối với quan hệ tương đương.

Ký hiệua bcũng được sử dụng.

2-7.8

(-)

Mimage019.gifN

...

...

...

M đẳng cấu với N

MN các tập điểm (số liệu hình học).

Dấu này cũng được dùng cho phép đẳng cấu của cấu trúc toán học.

2-7.9

(11-5.7)

a < b

a nhỏ hơn b

2-7.10

...

...

...

B > a

b lớn hơn a

2-7.11 (11-5.9)

ab

a nhỏ hơn hoặc bằng b

2-7.12 (11-5.10)

b ³ a

...

...

...

2-7.13 (11-5.11)

ab

a rất nhỏ so với b

a có đủ nhỏ so với b hay không là tùy thuộc vào người sử dụng.

2-7.14 (11-5.12)

ba

b rất lớn so với a

b có đủ lớn so với a hay không là tùy thuộc vào người sử dụng.

...

...

...

(11-5.13)

¥

vô hạn

Ký hiệu này không thể hiện một số nhưng thường là bộ phận của nhiều biểu thức liên quan đến các giới hạn.

Các ký hiệu +¥, -¥ cũng được sử dụng.

2-7.16 (11-7.5)

x ® a

x tiến tới a

Ký hiệu này xuất hiện như một bộ phận của nhiều biểu thức liên quan đến các giới hạn.

...

...

...

2-7.17 (-)

m | n

m chia n

Đối với các số nguyên mn:

$ k Î z m×k= n

2-7.18

(-)

n º k mod m

n là đồng dư với k mod m

...

...

...

Xem thêm 2-7.1.

2-7.19

(1-5.14)

(a + b)

[a + b]

{a + b}

<a + b>

dấu ngoặc đơn dấu ngoặc vuông dấu móc dấu ngoặc nhọn

Chỉ nên sử dụng dấu ngoặc đơn để nhóm, vì các dấu ngoặc và dấu móc có nghĩa riêng trong các lĩnh vực cụ thể. Dấu ngoặc đơn có thể lồng vào nhau mà vẫn không bị lẫn.

...

...

...

Số mục

Dấu, ký hiệu, biểu thức

Ý nghĩa, diễn đạt bằng lời

Chú thích và ví dụ

2-8.1

(11-5.15)

AB || CD

đường thẳng AB song song với đường thẳng CD

Viết g || h nếu g và h là hai đường thẳng xác định bởi các điểm A và B, điểm c và D, tương ứng. AB//CD cũng được dùng.

...

...

...

(11-5.16)

AB^CD

đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng CD

Viết g ^ h nếu g và h là hai đường thẳng xác định bởi các điểmAvà B, điểm C và D, tương ứng. Trong mặt phẳng, hai đường thẳng này phải cắt nhau.

2-8.3

(-)

image020.gif

góc ở đỉnh B trong tam giác ABC

Góc này không định hướng, thỏa mãn điều kiện

...

...

...

2-8.4

(-)

image022.gif

đoạn thẳng từ A đến B

Đoạn thẳng này là tập các điểm giữa A B trên đường thẳng AB.

2-8.5

(-)

image023.gif

véctơ từ A đến B

...

...

...

2-8.6

(-)

d(A, B)

khoảng cách giữa điểmAvà điểm B

Khoảng cách này là độ dài của đoạn thẳng AB và cũng là độ lớn của véctơ AB.

9. Các phép toán

Số mục

Dấu, ký hiệu, biểu thức

Ý nghĩa, diễn đạt bằng lời

...

...

...

2-9.1

(11-6.1)

a + b

a cộng b

Phép toán này là phép cộng. Dấu + là dấu cộng.

2-9.2 (11-6.2)

a - b

a trừ b

Phép toán này là phép trừ. Dấu - là dấu trừ.

...

...

...

A ± b

a cộng hoặc trừ b

Đây là sự kết hợp hai giá trị trong một biểu thức.

2-9.4 (11-6.4)

a ∓ b

a trừ hoặc cộng b

-(a ±b)= -a ∓ b

2-9.5 (11-6.5)

a •b

...

...

...

a b

ab

a nhân b,alần b

Phép toán này là phép nhân. Ký hiệu dùng cho phép nhân là dấu chấm giữa dòng (•) hoặc dấu nhân (x).

Có thể bỏ các dấu này nếu không có khả năng hiểu nhầm.

Xem thêm 2-5.16, 2-5.17, 2-17.10, 2-17.11, 2-17.22 và 2-17.23 đối với việc sử dụng dấu chấm và dấu nhân trong các tích số khác nhau.

2-9.6 (11-6.6)

image025.gif

a/b

...

...

...

image025.gif= a• b-1

Xem thêm TCVN 7870-1 (ISO 80000-1), 7.1.3.

Đối với tỷ số, dấu: cũng được sử dụng,

VÍ DỤ: Tỷ số giữa độ cao h và chiều rộngbcủa khổ giấy A4 là h: b= image026.gif.

Không nên sử dụng dấu ÷

2-9.7

(11-6.7)

image027.gif

a1 + a2 +...+ an tổng của a1, a2, …, an

...

...

...

Cũng được sử dụng.

2-9.8

(11-6.8)

image032.gif

a1 × a2 ×... an, tích của a1, a2, …,an

Ký hiệu image033.gif, image034.gif, image035.gifimage036.gif

cũng được sử dụng.

2-9.9

(11-6.9)

...

...

...

a lũy thừa p

Diễn đạt bằng lời của a2 làabình phương; diễn đạt bằng lời a3 làalập phương.

2-9.10 (11-6.10)

a1/2

image038.gif

a mũ 1/2, căn bậc hai của a

Nếu a ≥ 0, thì image038.gif ³ 0

Nên tránh sử dụng ký hiệu Öa. Xem chú thích của 2-9.11.

2-9.11

...

...

...

a1/n

image039.gif

a mũ 1/n, căn bậc n của a

Nếua³ 0, thì image040.gif ³ 0.

Nên tránh sử dụng ký hiệu nÖa.

Nếu dùng ký hiệu nÖ hoặc Ö cho một biểu thức tổng hợp thì phải dùng dấu ngoặc đơn để tránh nhầm lẫn.

2-9.12

(11-6.14)

image041.gif

...

...

...

Giá trị trung bình thu được bằng các phương pháp khác là

- trung bình điều hòa biểu thị bằng chỉ số h,

- trung bình hình học biểu thị bằng chỉ số g.

- trung bình toàn phương, biểu thị bằng chỉ số q hoặc rms.

Chỉ có thể bỏ chỉ số trong trường hợp trung bình số học.

Trong toán học image042.gif còn được dùng cho liên hợp phức của x; xem 2-14.6.

2-9.13

(11-6.13)

sgn a

...

...

...

Với số thực a:

image043.gif

Xem thêm mục 2-14.7.

2-9.14

(-)

inf M

cận dưới của M

Giới hạn dưới lớn nhất của tập không rỗng các số bị chặn từ bên dưới.

2-9.15

...

...

...

sup M

cận trên của M

Giới hạn trên nhỏ nhất của một tập không rỗng các số bị chặn từ phía trên.

2-9.16

(11-6.12)

|a|

giá trị tuyệt đối của a,

mô đun của a,

độ lớn của a

...

...

...

Giá trị tuyệt đối của số thực a.

Mô đun của số phức a; xem 2-14.4.

Độ lớn của véctơ a; xem 2-17.4.

Xem thêm 2-5.5.

2-9.17

(11-6.17)

ëaû

sàn a,

số nguyên lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng số thực a

...

...

...

VÍ DỤ:

ë2,4û= 2

ë-2,4û= -3

2-9.18

(-)

éaù

trần a,

số nguyên nhỏ nhất lớn hơn hoặc bằng số thực a

VÍ DỤ:

...

...

...

é-2,4ù= -2

2-9.19

(-)

int a

phần nguyên của số thực a

int a= sgn a × ë|a|û

VÍ DỤ:

int(2,4)= 2

int(-2,4)= -2

...

...

...

(-)

frac a

phần thập phân của số thực a

frac a=a- inta

VÍ DỤ:

frac(2,4)= 0,4

frac(-2,4)= -0,4

2-9.21

(-)

...

...

...

giá trị nhỏ nhất củaavà b

Phép toán tổng quát hóa cho nhiều số và các tập số. Tuy nhiên, một tập vô hạn các số không nhất thiết có phần tử nhỏ nhất.

2-9.22

(-)

max(a, b)

giá trị lớn nhất của avà b

Phép toán tổng quát hóa cho nhiều số và các tập số. Tuy nhiên, một tập vô hạn các số không nhất thiết có phần tử lớn nhất.

10. Tổ hợp

Trong điều này, n và k là các số tự nhiên, với k ≤ n.

...

...

...

Dấu, ký hiệu, biểu thức

Ý nghĩa, diễn đạt bằng lời

Chú thích và ví dụ

2-10.1 (11-6.15)

n!

giai thừa

n!= image044.gif= 1 × 2 × 3... × n (n > 0)

0!= 1

2-10.2

...

...

...

image045.gif

[a]k

giai thừa giảm

image045.gif=a × ( a- 1)-...-(a - k + 1) (k > 0)

image046.gif= 1

a có thể là số phức.

Đối với số tự nhiên n: image047.gif= image048.gif

2-10.3

(-)

...

...

...

(a)k

giai thừa tăng

image049.gif=a × ( a+ 1)-...-(a + k - 1) (k > 0)

image050.gif= 1

a có thể là số phức.

Đối với số tự nhiên n: image051.gif= image052.gif

(a)k được gọi là ký hiệu Pochhammer trong lý thuyết về hàm đặc biệt. Tuy nhiên, trong tổ hợp và thống kê, thường sử dụng cùng ký hiệu với giai thừa giảm.

2-10.4

(11-6.16)

...

...

...

hệ số nhị thức

image053.gif= image054.gif(0 ≤ k ≤ n)

2-10.5

(-)

Bn

Số Bernoulli

image055.gif

2-10.6

(11-6.16)

...

...

...

Tổ hợp không lặp

image056.gif= image053.gif= image054.gif

2-10.7

(-)

R image056.gif

tổ hợp lặp

R image056.gif = image057.gif

2-10.8

(-)

...

...

...

chuyển vị không lặp

image058.gif= image047.gif= image048.gif

Thuật ngữ “hoán vị” được dùng khi n= k.

2-10.9

(-)

R image058.gif

chuyển vị lặp

R image058.gif = nk

11. Hàm số

...

...

...

Dấu, ký hiệu, biểu thức

Ý nghĩa, diễn đạt bằng lời

Chú thích và ví dụ

2-11.1 (11-7.1)

f, g, h,...

hàm số

Một hàm số ấn định cho đối số bất kỳ trong miền xác định của hàm đó một giá trị duy nhất thuộc miền giá trị.

2-11.2

(11-7.2)

...

...

...

f(x1, …,xn)

giá trị của hàm số f đối với đối số x hoặc đối số (x1),.... xn) tương ứng

Một hàm số có miền xác định là tập các bộ n số là hàm n biến.

2-11.3

(-)

f: A →B

f ánh xạAvào B

Hàm f có miền xác địnhAvà nhận giá trị 5.

2-11.4

...

...

...

f: x image059.gif T(x)

x Î A

f là hàm số ánh xạ mọi

x Î A thành T(x)

T (x) là biểu thức xác định chỉ ra giá trị của hàm f với đối số x. Vì f (x)= T(x), biểu thức xác định thường được dùng như ký hiệu cho hàm f.

VÍ DỤ: f: x image059.gif 3x2y, x Î [0;2]

f là hàm số (phụ thuộc vào tham số y) xác định trong khoảng quy định bởi biểu thức 3x2y.

2-11.5

(-)

...

...

...

f(x)= y.

f ánh xạ x lên y

Ví DỤ: image061.gif

2-11.6

(11-7.3)

image062.gif

f(b)- f(a)

f(…,b,…) - f(…,a,…)

Ký hiệu này chủ yếu được dùng khi tính tích phân xác định.

...

...

...

g o f

hàm hợp của f và g,

g hợp f

(g o f)(x)= g(f(x))

Trong tổ hợp g ° f, hàm g được áp dụng sau hàm f.

2-11.8 (11-7.6)

Lim f (x)

x → a

limx®a f(x)

...

...

...

f (x) ®bkhi x ®a

có thể viết limx®a f(x)= b.

Giới hạn “từ bên phải” (x > a) và “từ bên trái” (x < a) được biểu diễn tương ứng bằng limx®a +f(x) và limx®a - f(x).

2-11.9

(11-7.8)

f(x)= O(g(x))

f (x) là O lớn của g(x), |f(x)/g(x)| bị chặn từ phía trên trong giới hạn hàm ý theo ngữ cảnh,

f(x) có cùng bậc hoặc bậc thấp hơn so với g(x)

Dấu “ = ” được dùng ở đây vì lý do lịch sử và không có nghĩa bằng do không áp dụng chuyển đổi.

...

...

...

sin x= O (x), khi x ® 0

2-11.10 (11-7.9)

f(x)= o(g(x))

f(x) là o nhỏ g(x),

f(x)/g(x) ® 0 trong giới hạn hàm ý theo ngữ cảnh,

f(x) có bậc cao hơn bậc của g(x)

Dấu “= ” được dùng ở đây vì lý do lịch sử và không có nghĩa bằng do không áp dụng chuyển đổi.

VÍ DỤ:

cos x= 1 + o (x), khi x ® 0

...

...

...

(11-7.10)

Df

deltaf,

số gia hữu hạn của f

Hiệu giữa hai giá trị hàm số hàm ý theo ngữ cảnh.

VÍ DỤ: Dx=x2-x1

Df= f(x2) -f (x1)

2-11.12

(11-7.11)

...

...

...

đạo hàm của hàm số f theo x

Chỉ dùng cho các hàm số một biến.

image064.gif

Nếu biến độc lập là thời gian t, thì f& cũng được dùng cho f.

2-11.13 (11-7.12)

image065.gif

giá trị của đạo hàm của hàm f tại x= a

2-11.14 (11-7.13)

...

...

...

đạo hàm bậc n của hàm f theo x

Chỉ dùng cho các hàm số một biến

image067.gif

f’’ và f’’’ cũng được dùng tương ứng cho f(2) và f(3).

Nếu biến độc lập là thời gian t, thì f&& cũng được dùng cho f.

2-11.15

(11-7.14)

image068.gif

đạo hàm riêng của hàm f theo x

...

...

...

image069.gifCác biến độc lập còn lại có thể được chỉ ra bằng chỉ số dưới, ví dụ image070.gif

Ký hiệu đạo hàm riêng này được mở rộng cho các đạo hàm bậc cao hơn, ví dụ:

image071.jpg

Các ký hiệu khác, ví dụ image072.gifcũng được sử dụng

2-11.16 (11-7.15)

df

vi phân toàn phần của hàm f

image073.gif

2-11.17

...

...

...

df

biến phân vô cùng bé của hàm f

2-11.18 (11-7.17)

image074.gif

tích phân bất định của hàm f

2-11.19

(11-7.18)

...

...

...

tích phân xác định của hàm f từ A đến b

Đây là trường hợp đơn giản của hàm số xác định trong một khoảng. Cũng có thể tính tích phân của các hàm số xác định trong các lĩnh vực chung hơn. Các ký hiệu đặc biệt, ví dụ: image076.gif được dùng cho tích phân đường cong c, mặt s, miền ba chiều V và đường cong khép kín hoặc mặt kín, tương ứng.

Đa tích phân image077.gif,... cũng được sử dụng.

2-11.20

(-)

image078.gif

Giá trị chính Cauchy của tích phân của f với f kỳ dị tại c

image079.gif

Trong đóa< c < b

...

...

...

(-)

image080.gif

Giá trị chính Cauchy của tích phân của f

image081.gif

12.Hàm mũ và hàm loga

Có thể sử dụng biến số phức, đặc biệt là đối với cơ số e.

Số mục

Dấu, ký hiệu, biểu thức

Ý nghĩa, diễn đạt bằng lời

...

...

...

2-12.1 (11-8.2)

e

cơ số của loga tự nhiên

e := lim n®¥ image082.gif= 2,718 281 8...

2-12.2

(11-8.1)

ax

a mũ x,

hàm mũ theo cơ sốacủa x

...

...

...

2-12.3

(11-8.3)

ex

exp x

e mũ x,

hàm mũ theo cơ số e của x

Xem 2-14.5.

2-12.4 (11-8.4)

logax

...

...

...

log x được dùng khi không cần thiết phải ghi rõ cơ số.

2-12.5 (11-8.5)

In x

loga tự nhiên của x

In x= loge x

log x không được dùng thay cho In x, Ig x, lb x hoặc logex, log10 x, log2 x

2-12.6

(11-8.6)

Lgx

...

...

...

lgx= log10x

Xem chú thích của 2-12.5.

2-12.7 (11-8.7)

Ib x

loga nhị phân của X

Ibx= log2x

Xem chú thích của 2-12.5.

13 Hàm số vòng và hàm hypecbol

Số mục

...

...

...

Ý nghĩa, diễn đạt bằng lời

Chú thích và ví dụ

2-13.1 (11-9.1)

image083.gif

tỷ số giữa chu vi hình tròn và đường kính của nó

p = 3,141 592 6...

2-13.2 (11-9.2)

sin x

sin của x

...

...

...

thường được viết là sinn x, cosn x,...

2-13.3 (11-9.3)

cos x

cosin của x

cos X= sin(x + p/2)

2-13.4 (11-9.4)

tan x

tang của x

tan x= sin x/cos x

...

...

...

2-13.5

(11-9.5)

cot x

cotang của x

cot x= 1/tan x

không nên dùng ctg x.

2-13.6 (11-9.6)

sec x

sec của x

...

...

...

2-13.7

(11-9.7)

csc x

cosec của x

csc x= 1/sin x

cosec x cũng được dùng.

2-13.8

(11-9.8)

arcsin X

...

...

...

y= arcsin x Û x= sin y,

-p /2 ≤ y ≤ p /2

Hàm arcsin là hàm ngược của hàm sin với miền giới hạn như trên.

2-13.9 (11-9.9)

arccos x

arc cosin của x

y= arccos x Û x = cos y, 0 ≤ y ≤ p

Hàm arccos là hàm ngược của hàm cos với miền giới hạn như trên.

2-13.10

...

...

...

arctan x

arc tang của x

y= arctan x Û x = tan y,

-p/2 < y < p/2

Hàm arctan là hàm ngược của hàm tan với miền giới hạn như trên.

Không nên sử dụng arctg x.

2-13.11 (11-9.11)

arccot x

arc cotang của x

...

...

...

Hàm arccot là hàm ngược của hàm cot với miền giới hạn như trên.

Không nên sử dụng arcctg x.

2-13.12 (11-9.12)

arcsec x

arc sec của x

y= arcsec x Û x = sec y,

0 ≤ y ≤ p, y ≠ p/2

Hàm arcsec là hàm ngược của hàm sec với miền giới hạn như trên.

2-13.13 (11-9.13)

...

...

...

arc cosec của x

y= arccsc x Û x = csc y,

(-p/2 ≤ y ≤ p/2, y ≠ 0)

Hàm arccsc là hàm ngược của hàm csc với miền giới hạn như trên.

Nên tránh sử dụng arccosec x.

2-13.14 (11-9.14)

sinh x

sin hypecbol của X

image085.gif

...

...

...

2-13.15

(11-9.15)

cosh x

cosin hypecbol của x

cosh2 x= sinh2 x + 1

Nên tránh sử dụng ch x.

2-13.16 (11-9.16)

tanh x

tang hypecbol của x

...

...

...

Nên tránh sử dụng th x.

2-13.17 (11-9.17)

coth x

cotang hypecbol của x

coth x= 1/tanh x

2-13.18

(11-9.18)

sech x

sec hypecbolcủa x

...

...

...

2-13.19 (11-9.19)

csch x

cosec hypecbol của x

csch x= 1/sinh x

Nên tránh sử dụng cosech x.

2-13.20

(11-9.20)

arsinh x

hàm ngược của sin hypecbol của x, miền sin hypecbol của x

...

...

...

Hàm arsinh là hàm ngược của hàm sinh.

Nên tránh sử dụng arsh x.

2-13.21 (11-9.21)

arcosh x

hàm ngược cosin hypecbol của x, miền cosin hypecbol của x

y= arcosh x Û x = cosh y, y ³ 0

Hàm arcosh là hàm ngược của hàm cosh với miền giới hạn như trên.

Nên tránh sử dụng arch x.

2-13.22

...

...

...

artanh x

hàm ngược tang hypecbol của x, miền tang hypecbol của x

y= artanh x Û x = tanh y

Hàm artanh là hàm ngược của hàm tanh.

Nên tránh sử dụng arth X.

2-13.23

(11-9.23)

arcoth x

hàm ngược cotang hypecbol của x, miền cotang hypecbolcủa x

...

...

...

Hàm arcoth là hàm ngược của hàm coth với miền giới hạn như trên.

2-13.24

(11-9.24)

arsech x

hàm ngược sec hypecbol của x, diện tích sec hypecbolcủa x

y= arsech x Û x = sech y, y ³ 0

Hàm arcech là hàm ngược của hàm sech với miền giới hạn như trên.

2-13.25

(11-9.25)

...

...

...

hàm ngược cosec hypecbol của X, miền cosec hypecbol của X

y= arcsch x Û x = csch y, y ³ 0

Hàm arcsch là hàm ngược của hàm csch Nên tránh sử dụng arcosech X.

14. Số phức

Số mục

Dấu, ký hiệu, biểu thức

Ý nghĩa, diễn đạt bằng lời

Chú thích và ví dụ

2-14.1 (11-10.1)

...

...

...

j

đơn vị ảo

i2= j2= -1

i được dùng trong toán học và vật lý, j được dùng trong kỹ thuật điện.

2-14.2

(11-10.2)

Re z

phần thực của z

z= x + i y

...

...

...

x= Re z và y = lm z.

2-14.3

(11-10.3)

Im z

phần ảo của z

Xem 2-14.2.

2-14.4

(11-10.4)

|z|

...

...

...

|z| = image086.gif

trong đó x = Re z và y= Im z.

Xem thêm 2-9.16.

2-14.5 (11-10.5)

arg z

góc cực của z

z= r eij

trong đó

r= |z| và j = arg z, -p < j <p nghĩa là Re z= r cos j và

...

...

...

2-14.6 (11-10.6)

image087.gif

z*

liên hợp phức của z

image087.gif chủ yếu dùng trong toán học,

z* chủ yếu dùng trong vật lý và kỹ thuật.

2-14.7

(11-10.7)

sgn z

...

...

...

sgn z = z / |z|= exp(i arg z) (z ≠ 0)

sgn z= 0 đối với z= 0

Xem thêm mục 2-9.13.

15. Ma trận

Ma trận thường được viết bằng chữ hoa đậm, nghiêng, còn các phần tử của ma trận được viết bằng chữ thường nghiêng, tuy nhiên, các dạng chữ khác cũng được sử dụng.

Số mục

Dấu, ký hiệu, biểu thức

Ý nghĩa, diễn đạt bằng lời

Chú thích và ví dụ

...

...

...

(11-11.1)

image088.gif

Ma trậnAkiểu m nhân n

A là ma trận với các phần tử aij = (A)ij

m là số hàng và n là số cột.

A= (aij) cũng được sử dụng.

Dấu ngoặc vuông cũng được dùng thay cho dấu ngoặc đơn.

2-15.2

(-)

...

...

...

tổng của ma trậnAB

(A + B)ij= (A)ij + (B)ij

Ma trậnABphải có cùng số hàng và số cột.

2-15.3

(-)

x A

tích của đại lượng vô hướng x và ma trận A

(x A)ij= x (A)ij

2-15.4

...

...

...

AB

tích của ma trậnAB

image089.gif

Số cột củaAphải bằng số hàng của B.

2-15.5

(11-11.3)

E

i

ma trận đơn vị

...

...

...

Xem 2-17.9.

2-15.6

(11-11.4)

A-1

ma trận nghịch đảo của ma trận vuông A

AA-1= A-1 A= E

2-15.7

(11-11.5)

AT

...

...

...

image090.gif

2-15.8

(11-11.6)

image091.gif

A*

ma trận liên hợp phức của A

image092.gif

image091.gif được dùng trong toán học,A* được dùng trong vật lý và kỹ thuật điện.

2-15.9

...

...

...

AH

ma trận liên hợp Hermite của A

image093.gif

Thuật ngữ “ma trận tiếp giáp” cũng được sử dụng.

A* và A+ cũng được dùng cho AH.

2-15.10

(11-11.8)

image094.gif

định thức của ma trận vuông A

...

...

...

2-15.11

(-)

rank A

hạng của ma trận A

Hạng của ma trậnAlà số hàng độc lập tuyến tính của A. Nó cũng bằng số cột độc lập tuyến tính của A.

2-15.12

(11-11.9)

tr A

vết của ma trận vuông A

...

...

...

2-15.13

(11-11.10)

||A||

chuẩn của ma trận A

Chuẩn của ma trậnAlà số đặc trưng cho ma trận này và thỏa mãn bất đẳng thức tam giác:

nếuA+ B= C, thì

||A|| + ||B|| ³ ||C||.

Các chuẩn ma trận khác nhau cũng được sử dụng.

...

...

...

Số mục

Các tọa độ

Vị trí vectơ và vi phân của nó

Tên của hệ tọa độ

Chú thích

2-16.1

(11-12.1)

x, y, z

image096.gif

...

...

...

x1, x2, x3 đối với tọa độ và e1, e2, e3 đối với vectơ cơ sở cũng được sử dụng. Ký hiệu này dễ tổng quát cho không gian n chiều.

ex, ey, ez , tạo thành một hệ trực chuẩn thuận. Xem các Hình 1 và 4.

Đối với vectơ cơ sở, i, j, k cũng được sử dụng.

2-16.2 (11-12.2)

p,j,z

image097.gif

tọa độ trục

ep(j), ej (j), ez tạo thành một hệ trực chuẩn thuận. Xem Hình 2. Nếu 2= 0, thì p và j là các tọa độ cực.

2-16.3

...

...

...

r, J,j

image098.gif

tọa độ cầu

er( J, j), eJ(J, j), ej (j) tạo thành một hệ trực chuẩn thuận. Xem Hình 3.

CHÚ THÍCH: Nếu, trường hợp ngoại lệ, sử dụng hệ nghịch (xem Hình 5) thay cho hệ thuận (xem Hình 4) vì mục đích nhất định, thì phải nêu rõ để tránh sai dấu.

image099.gif

image100.gif

17. Đại lượng vô hướng, vectơ và tenxơ

Các đại lượng vô hướng, vectơ và tenxơ là các đối tượng toán học có thể dùng để biểu thị các đại lượng vật lý nhất định và giá trị của chúng. Chúng không phụ thuộc vào lựa chọn cụ thể của hệ tọa độ, trong khi mỗi thành phần của một vectơ hoặc tenxơ và từng vectơ thành phần và tenxơ thành phần lại phụ thuộc vào lựa chọn đó.

...

...

...

Các thành phần Đêcac của vectơ vị trí bằng các thành phần Đêcac của điểm cho bởi vectơ đó.

Thay cho việc coi từng thành phần như một giá trị đại lượng vật lý (nghĩa là một trị số nhân với một đơn vị) thì có thể viết vectơ như một vectơ trị số nhân với một đơn vị. Tất cả các đơn vị đều là vô hướng.

VÍ DỤ:

F= (3 N, -2 N, 5 N)= (3, -2, 5) N (trong tọa độ Đêcac)

trong đó:

F là lực;

3 N là thành phần đầu tiên, ví dụ Fx, của vectơ F có trị số là 3 và đơn vị N (các thành phần còn lại là 2N và 5 N);

(3, -2, 5) là vectơ trị số và N là đơn vị.

Áp dụng xem xét tương tự với tenxơ bậc hai và bậc cao hơn.

...

...

...

nếu chỉ số xuất hiện hai lần trong một số hạng thì tổng được lấy trên miền biến thiên của chỉ số như đã biết, và có thể bỏ ký hiệu S.

Vô hướng là tenxơ bậc không và vectơ là tenxơ bậc một.

Vectơ và tenxơ thường được biểu diễn bằng các ký hiệu chung cho các thành phần của chúng, ví dụ ai cho vectơ, Tij cho tenxơ bậc hai và aibj cho tích nhị thức.

Chữ viết tắt “cycl” có nghĩa là hoán vị vòng quanh của các thành phần và chỉ số. Thay cho việc viết ba công thức thành phần tương tự nhau thì chỉ cần viết một công thức là đủ, hai công thức còn lại tiếp sau bằng cycl, cycl.

Số mục

Dấu, ký hiệu, biểu thức

Ý nghĩa, diễn đạt bằng lời

Chú thích và ví dụ

2-17.1 (11-13.1)

...

...

...

vectơ a

Có thể sử dụng ký hiệu chữ có mũi tên trên đầu thay cho kiểu chữ đậm để chỉ thị vectơ.

2-17.2

(-)

a + b

tổng của vectơab

(a + b)i= ai + bi

2-17.3

(-)

...

...

...

tích của một số, lượng vô hướng hoặc thành phần X với vectơ a

(xa)i= xai

2-17.4 (11-13.2)

|a|

a

độ lớn của vectơ a, chuẩn của vectơ a

image102.gif

||a|| cũng được dùng. Xem thêm 2-9.16.

2-17.5

...

...

...

image103.gif

vectơ không

Vectơ không có độ lớn bằng 0.

2-17.6

(11-13.3)

ea

vectơ đơn vị theo phương của a

ea=a|a|,a≠ 0

a= |a|ea

...

...

...

image104.gif

vectơ đơn vị theo hướng của các trục tọa độ Đêcac

i,j, k Cũng được dùng.

2-17.8 (11-13.5)

image105.gif

các thành phần Đêcac của vectơ a

image106.gif

ax ex …..là các vectơ thành phần. Trong trường hợp các vectơ cơ sở là đã biết thì vectơ có thể viết là

a= (ax, ay, az).

...

...

...

r= xex + yey +zez là vectơ vị trí (vectơ bán kính) của điểm đó với các tọa độ X, y, z.

2-17.9 (11-7.19)

dijk

ký hiệu delta Kronecker

image107.gif

2-17.10

(11-7.20)

eijk

ký hiệu Levi-Civita

...

...

...

e132= e321= e213= -1

Mọi trường hợp khác eijk bằng 0.

2-17.11 (11-13.6)

a × b

tích vô hướng củaab

image108.jpg

Trong các lĩnh vực đặc biệt, (a, b) cũng được dùng.

2-17.12 (11-13.7)

a x b

...

...

...

Trong hệ tọa độ Đêcac thuận, các thành phần là

image109.jpg

Xem 2-17.9.

2-17.13 (11-13.8)

image110.gif

toán tử nabla

image111.gif

Toán tử này còn được gọi là “toán tử del”.

2-17.14 (11-13.9)

...

...

...

grad j

gradien của j

image112.gif

cần tránh viết toán tử grad trong mặt mỏng.

2-17.15 (11-13.10)

Ñ ×a

div a

div của a

image113.gif

...

...

...

Ñ xa

rot a

rot của a

Các thành phần là

image114.jpg

Phải tránh phép toán rot mặt cong và mỏng.

image115.jpg

Xem 2-17.10.

2-17.17 (11-13.12)

...

...

...

D

toán tử Laplace

image116.jpg

2-17.18 (11-13.13)

ÿ

toán tử Dalembert

image117.jpg

2-17.19

(11-13.14)

...

...

...

tenxơ T bậc hai

Để biểu thị tenxơ bậc hai, có thể dùng hai mũi trên trên chữ cái thay cho kiểu chữ không chân in đậm.

2-17.20

(11-13.15)

Txx, Txy, .., Tzz

T11, T12, … , T33

thành phần Đêcac của tenxơ T

image119.gif

là các tenxơ thành phần.

...

...

...

image120.gif

2-17.21 (11-13.16)

ab

aÄb

tích nhị nguyên,

tích tenxơ của hai vectơab

tenxơ bậc hai với các thành phần (ab)ij = aibj

2-17.22 (11-13.17)

TÄS

...

...

...

tenxơ bậc bốn với các thành phần

image121.gif

2-17.23 (11-13.18)

T×S

tích nội của hai tenxơ bậc hai TS

tenxơ bậc hai với các thành phần

image122.gif

2-17.24

(11-13.19)

...

...

...

tích nội của tenxơ bậc hai T và vectơ a

vectơ với các thành phần

image123.gif

2-17.25 (11-13.20)

T:S

tích vô hướng của hai tenxơ bậc hai TS

lượng vô hướng

image124.gif

18 Phép biến đổi

...

...

...

Dấu, ký hiệu, biểu thức

Ý nghĩa, diễn đạt bằng lời

Chú thích và ví dụ

2-18.1

(-)

image125.gif

phép biến đổi Fourier của f

image126.gif

Thường ký hiệu bằng image127.gif

...

...

...

cũng được dùng.

2-18.2

(-)

image129.gif

phép biến đổi Laplace của f

image130.gif

Thường ký hiệu bằng image131.gif

Phép biến đổi Laplace hai vế cũng được sử dụng, tính theo công thức tương tự nhưng với âm vô cùng thay cho không.

2-18.3

...

...

...

3 (an)

phép biến đổi z của (an)

image132.gif

3 là phép toán tính theo dãy (an) chứ không phải là hàm số của an.

Phép biến đổi z hai vế cũng được sử dụng, tính theo công thức tương tự nhưng với âm vô cùng thay cho không.

2-18.4

(11-7.22)

H(x)

e(x)

...

...

...

image133.gif

U(x) cũng được dùng.

J (t) được dùng cho hàm bậc thang đơn vị của thời gian.

VÍ DỤ: (LH)(s)= 1/s (Re s > 0)

2-18.5

(11-7.21)

d(x)

phân bố delta Dirac, hàm delta Dirac

image134.gif

...

...

...

Tên đơn vị xung cũng được dùng.

VÍ DỤ: L d= 1

Xem thêm 2-18.6 và IEC 60027- 6:2006, mục 2.01.

2-18.6

(11-7.23)

f *g

tích chập của f và g

image135.gif

19 Các hàm đặc biệt

...

...

...

Số mục

Dấu, ký hiệu, biểu thức

Ý nghĩa, diễn đạt bằng lời

Chú thích và ví dụ

2-19.1

(-)

g

C

hằng số Euler

...

...

...

2-19.2

(11-14.19)

image002.gif(z)

hàm gamma

image002.gif (z) là hàm phân hình với các cực tại 0, -1.-2, -3,...

image137.gif

2-19.3 (11-14.23)

image138.gif

hàm zeta Riemann

...

...

...

image139.gif

2-19.4

(11-14.20)

B (z, w)

hàm beta

image140.gif

2-19.5 (11-14.21)

Ei x

tích phân hàm mũ

...

...

...

Đối với image142.gif, xem 2-11.20.

2-19.6

(-)

li x

tích phân loga

image143.gif

Đối với image142.gif, xem 2-11.20.

2-19.7

(-)

...

...

...

tích phân sin

image144.gifđược gọi là tích phân sin bù.

2-19.8

(-)

S(z)

C(z)

tích phân Fresnel

image145.jpg

2-19.9 (11-14.22)

...

...

...

hàm sai số

image146.gif

erfc x = 1- erf x được gọi là hàm sai số bù.

Trong thống kê học, hàm phân bố

image147.gifđược dùng

2-19.10

(11-14.16)

F (j, k)

tích phân eliptic không đầy đủ loại một

...

...

...

K(k)= F(p/2, k) là tích phân eliptic đầy đủ loại một (ở đây 0 < k < 1, k Î R).

2-19.11 (11-14.17)

E (j, k)

tích phân eliptic không đầy đủ loại hai

image149.gif

E(k)= E(p/2, k) là tích phân eliptic đầy đủ loại hai (ở đây 0 < k < 1, k Î R).

2-19.12 (11-14.18)

Õ(n, j , k)

tích phân eliptic không đầy đủ loại ba

...

...

...

Õ (n,k)= Õ (n, p/2, k) là tích phân eliptic đầy đủ loại ba (ở đây 0 < k < 1, k Î R).

2-19.13 (11-14.14)

F (a, b, c, z)

hàm siêu hình học

image151.gif

Đối với (a)n, (b)n và (c)n, xem 2-10.3. Nghiệm của

z(1 - z)y” + [c - (a +b+ 1 )z]y' - aby = 0

2-19.14

(11-14.15)

...

...

...

hàm siêu hình học suy biến

image152.gif

Đối với (a)n và (c)n, xem 2-10.3.

Nghiệm của zy” + [c - z]y’ -ay= 0

2-19.15

(11-14.8)

Pn(z)

đa thức Legendre

image153.gif

...

...

...

(1 -z2)y’’- 2zy’ + n(n+1 )y= 0

2-19.16 (11-14.9)

image154.gif(z)

hàm liên hợp Legendre

image155.gif

Nghiệm của

image156.gif

Hệ số (-1)m tuân theo lý thuyết chung của hàm cầu.

2-19.17

...

...

...

image157.gif (J,j)

hàm điều hòa cầu

image158.gif

Nghiệm của

image159.gif

2-19.18

(11-14.11)

Hn(z)

đa thức Hermite

...

...

...

Nghiệm của

y”-2zy”+2ny=0 (n Î N)

2-19.19 (11-14.12)

Ln(z)

đa thức Laguerre

image161.gif

Nghiệm của zy”+ (1 - z )y’ + ny = 0

2-19.20 (11-14.13)

image162.gif(z)

...

...

...

image163.gif

Nghiệm của

zy” + (m+1-z)y’ + (n-m)y = 0

2-19.21

(-)

Tn(z)

đa thức Chebyshev loại một

Tn(z) = cos (n arccos z) (n Î N)

Nghiệm của (1- z2)y”- z y’ + n2 y = 0

...

...

...

(-)

Un(z)

đa thức Chebyshev loại hai

image164.gif

Nghiệm của

(1-z2)y” - 3 zy2 + n(n+2)y = 0

2-19.23

(11-14.1)

Jv(z)

...

...

...

image165.gif

Nghiệm của

z2 y” + zy’ + (z2 - v2)y = 0

2-19.24

(11-14.2)

Nv (z)

hàm Neumann, hàm trụ loại hai

image166.gif

vế phải của công thức này được thay bằng giá trị giới hạn của nó nếu v Î Z. Yv (z) cũng được dùng.

...

...

...

image167.gif(z)

image168.gif(z)

hàm Hankel,

hàm trụ loại ba

image167.gif(z) = Jv(z) + iNv(z)

image168.gif(z) = Jv(z) + iNv(z)

(v Î C)

2-19.26

(11-14.4)

...

...

...

Kv (z)

hàm Bessel cải biên

image169.jpg

Nghiệm của

z2y” + zy’ - (z2 + v2)y = 0

2-19.27

(11-14.5)

jl(z)

hàm cầu Bessel

...

...

...

Nghiệm của

z2y” + 2zy’ + [z2 -l(l+1)]y = 0

2-19.28 (11-14.6)

nl(z)

hàm cầu Neumann

image171.jpg

yl(z) cũng được dùng.

(l Î N)

2-19.29 (11-14.7)

...

...

...

image173.gif(z)

hàm cầu Hankel

Hàm cầu Bessel cải biên (tương tự như 2-19.26) có thể được xác định và ký hiệu bằng il(z) và kl(z) tương ứng.

2-19.30

(-)

Ai(z)

Bi(z)

hàm Airy

image174.jpg

...

...

...

Nghiệm toàn phần của y” - zy = 0

Phụ lục A

(qui định)

Làm rõ các ký hiệu sử dụng

ISO/IEC 10646 cung cấp tên của các ký hiệu cùng với các loại mã được sử dụng khi các ký hiệu hoặc chữ cái này có mặt trong giao tiếp bằng máy. Mục đích chính của ISO/IEC 10646 là đưa ra dấu hiệu nhận biết rõ ràng cho chữ cái hoặc ký hiệu. Tiêu chuẩn này không mô tả đầy đủ các phương tiện và khái niệm của ISO/IEC 10646.

Unicode Consortium đã xuất bản quy định kỹ thuật liên quan [3] .Tuy nhiên, quy định Unicode Consortium [3] cũng bổ sung các thuộc tính của các ký tự (ví dụ như chúng là con số hay chữ in/chữ thường,...). Các thuộc tính này không quan trọng đối với tiêu chuẩn này.

Với mục đích của các bảng dưới đây, cả ISO/IEC 10646 và tài liệu tham khảo 3 đều đưa ra các quy định giống nhau, thường được gọi là “ký tự Unicode”.

ISO/IEC 10646 và Unicode được xây dựng như một dạng mở rộng của bảng chữ cái bao trùm “ASCII” (hệ Latinh cơ sở). Có một số cách mã hóa các ký hiệu và ký tự, trong đó phổ biến nhất là bộ mã 32-bit, bộ mã 16-bit - không phải toàn bộ các ký tự - và bộ mã có tên gọi UTF-8 có độ dài biến thiên, nhưng dẫn đến bộ mã ký tự ASCII trong một octave.

...

...

...

Phụ lục quy định này được đưa ra để làm rõ thêm về ký hiệu được sử dụng trong nội dung của tiêu chuẩn này, bất kể sử dụng phông chữ nào.

Bảng A.1 có bốn cột.

- Cột thứ nhất có hàng viện dẫn đến số mục trong nội dung tiêu chuẩn trong đó ký hiệu được sử dụng. (Tiêu đề: “Số mục”).

- Cột thứ hai lặp lại ký hiệu với cùng phông chữ, vị trí, định dạng và cỡ được dùng trong nội dung tiêu chuẩn này. (Tiêu đề: “Dấu, ký hiệu”).

- Cột thứ ba nêu tên gọi trong ISO/IEC 10646 và Unicode [3] (chúng giống hệt nhau). Ví dụ: “TÍCH CƠ SỐ N” (ngược với “CHỮ HY LẠP HOA Pl”) hoặc “TỔNG CƠ SỐ N” (ngược với “CHỮ HY LẠP HOA SIGMA”). [Tiêu đề: Tên của ký hiệu (xem ISO/IEC 10646)”.] Thực tế là một số tên gọi trong ISO/IEC 10646 không nhất quán với thực tiễn và sử dụng hiện hành của ký hiệu đi kèm và, đặc biệt là, khác với cách sử dụng trong tiêu chuẩn này.

- Cột thứ tư đưa ra (để dễ tham chiếu và làm rõ) bộ mã 16 bit ấn định cho ký hiệu ở cả ISO/IEC 10646 và Unicode [3]. UTF-8 (mã hóa có độ dài biến thiên, chỉ dùng một octave đối với các ký tự trong bộ ký tự ASCII) và bộ mã 32 bit - và các bộ khác - cũng có thể sử dụng. Tiêu đề: “Giá trị cơ số 16 của ký hiệu (xem ISO/IEC 10646”.]

CHÚ THÍCH: Trong các phần khác của bộ TCVN 7870 (ISO 80000), “kiểu chữ” (tháng hoặc nghiêng, không đậm hoặc đậm, hoặc đậm nghiêng) cũng có cùng ý nghĩa và phải được gắn thêm vào. Tuy nhiên, trong tiêu chuẩn này, tất cả các ký hiệu đều ở kiểu chữ thẳng và không có cột nào trong bảng dưới đây nêu thông tin như vậy.

Thông tin bổ sung về các ký hiệu dùng trong toán học được cho trong tài liệu tham khảo [4]

Bảng A.1

...

...

...

Dấu, ký hiệu

Tên ký hiệu (xem ISO/IEC 10646)

Giá trị cơ số 16 của ký hiệu (Xem ISO/IEC 10646)

2-4.1

2227

2-4.2

...

...

...

2228

2-4.3

¬

DẤU PHỦ ĐỊNH

00AC

2-4.4

MŨI TÊN KÉP SANG PHẢI

21D2

...

...

...

MŨI TÊN KÉP TRÁI PHẢI

21D4

2-4.6

VỚI MỌI

2200

2-4.7

...

...

...

2203

2-5.1

PHẦN TỬ CỦA

2208

2-5.2

KHÔNG PHẢI PHẦN TỬ CỦA

2209

...

...

...

|

ĐƯỜNG THẲNG ĐỨNG

007C

2-5.5

|

ĐƯỜNG THẲNG ĐỨNG

007C

2-5.6

...

...

...

2205

2-5.7

TẬP CON CỦA HOẶC BẰNG

2286

2-5.8

TẬP CON CỦA

2282

...

...

...

HỢP

222A

2-5.10

GIAO

2229

2-5.11

...

...

...

22C3

2-5.12

GIAO CƠ SỐ N

22C2

2-5.13

DẤU TRỪ TẬP HỢP

2216

...

...

...

2201

2-5.16

×

DẤU NHÂN

00D7

2-5.17

Õ

...

...

...

220F

2-6.1

N HOA KÉP

2115

2-6.2

Z HOA KÉP

2124

...

...

...

Q HOA KÉP

211A

2-6.4

R HOA KÉP

211D

2-6.5

...

...

...

2102

2-6.6

P HOA KÉP

2119

2-7.1

=

DẤU BẰNG

003D

...

...

...

¹

KHÁC

2260

2-7.3

HAI CHẤM BẰNG

2254

2-7.3

...

...

...

225D

2-7.4

ƯỚC LƯỢNG BẰNG

2259

2-7.5

XẤP XỈ BẰNG

2248

...

...

...

TIỆM CẬN BẰNG

2243

2-7.7

~

TƯƠNG ĐƯƠNG

223C

2-7.7

...

...

...

221D

2-7.8

ĐỒNG DẠNG VỚI

2245

2-7.9

<

DẤU NHỎ HƠN

003C

...

...

...

>

DẤU LỚN HƠN

003E

2-7.11

£

NHỎ HƠN HOẶC BẰNG

2264

2-7.12

³

...

...

...

2265

2-7.13

RẤT NHỎ HƠN

226A

2-7.14

RẤT LỚN HƠN

226B

...

...

...

¥

VÔ CÙNG

221E

2-7.16

MŨI TÊN SANG PHẢI

2192

2-7.17

...

...

...

2223

2-7.18

º

ĐỒNG NHẤT BẰNG

2261

2-7.19

<

DẤU NGOẶC NHỌN TRÁI

27E8

...

...

...

>

DẤU NGOẶC NHỌN PHẢI

27E9

2-8.1

SONG SONG VỚI

2225

2-8.2

^

...

...

...

27C2

2-8.3

Ð

GÓC

2220

2-9.1

+

DẤU CỘNG

002B

...

...

...

-

DẤU TRỪ

2212

2-9.3

±

DẤU CỘNG TRỪ

00B1

2-9.4

...

...

...

2213

2-9.5

TOÁN TỬ CHẤM

22C5

2-9.5

×

DẤU NHÂN

00D7

...

...

...

/

DẤU GẠCH CHÉO

002F

2-9.7

å

TỔNG CƠ SỐ N

2211

2-9.8

Õ

...

...

...

220F

2-9.10

Ö

CĂN BẠC HAI

221A

2-9.12

<

DẤU NGOẶC NHỌN TRÁI

27E8

...

...

...

>

DẤU NGOẶC NHỌN PHẢI

27E9

2-9.16

|

ĐƯỜNG THẲNG ĐỨNG

007C

2-9.17

ë

...

...

...

230A

2-9.17

û

SÀN PHẢI

230B

2-9.18

é

TRẦN TRÁI

2308

...

...

...

ù

TRẦN PHẢI

2309

2-11.3

®

MŨI TÊN SANG PHẢI

2192

2-11.4

image059.gif

...

...

...

21A6

2-11.7

PHÉP VÒNG

2218

2-11.11

SỐ GIA

2206

...

...

...

PHẨY TRÊN

2032

2-11.15

image176.gif

VI PHÂN TỪNG PHẦN

2202

2-11.16

d

...

...

...

0064

2-11.17

d

CHỮ DELTA THƯỜNG HY LẠP

03B4

2-11.18

ò

TÍCH PHÂN

2228

...

...

...

òò

TÍCH PHÂN KÉP

222C

2-11.19

TÍCH PHÂN ĐƯỜNG CONG KÍN

222E

2-11.19

...

...

...

222F

2-11.20

image177.gif

TÍCH PHÂN PHẦN HỮU HẠN

2A0D

2-17.11

TOÁN TỬ CHẤM

22C5

...

...

...

×

DẤU NHÂN

00D7

2-17.13

NABLA

2207

2-17.17

...

...

...

2206

2-17.18

DẤU VUÔNG TRẮNG

25A1

2-17.21

NHÂN TRÒN

2297

...

...

...

CHỮ F HOA

2131

2-18.2

CHỮ L HOA

2112

2-18.3

image178.gif

...

...

...

2128

2-18.6

TOÁN TỬ SAO

2217

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] ISO/IEC 10646:2003, Information technology- Universal Multiple-Octet Coded Character Set(UCS) (Công nghệ thông tin - Bộ mã ký tự 8 bit chung)

[2] IEC 60027-6:2006, Letter symbols to be used in electrical technology - Part 6: Control technology (Ký hiệu bằng chữ dùng trong kỹ thuật điện - Phần 6: Kỹ thuật điều khiển)

...

...

...

[4] Unicode Technical Report #25 - Unicode support for mathematics. The UnicodeConsortium. (Reading, MA, Addison-Wesley) URL: http://www.unicode.org/reports/tr25

MỤC LỤC

Lời nói đầu

Lời giới thiệu

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3. Biến số, hàm số và toán tử

4. Logic toán

...

...

...

6. Tập và khoảng số tiêu chuẩn

7. Dấu và ký hiệu hỗn hợp

8. Hình học sơ cấp

9. Các phép toán

10. Tổ hợp

11. Hàm số

12. Hàm mũ và hàm loga

13. Hàm số vòng và hàm hypecbol

14. Số phức

...

...

...

16. Hệ tọa độ

17. Đại lượng vô hướng, vectơ và tenxơ

18. Phép biến đổi

19. Các hàm đặc biệt

Phụ lục A (qui định) Làm rõ các ký hiệu sử dụng

Thư mục tài liệu tham khảo

Link nội dung: https://getairvestal.com/tieu-chuan-quoc-gia-tcvn-7870-22010-iso-80000-22009-ve-dai-luong-va-don-vi-phan-2-dau-va-ky-hieu-toan-hoc-dung-trong-khoa-hoc-tu-nhien-va-cong-nghe-so-hieu-tcvn7870-22010-lawnet-a16909.html