Các trường hợp chữ “O” phát âm là các nguyên âm dài

Trong các từ vựng tiếng Anh, chữ “O” khi kết hợp với các chữ cái khác nhau sẽ cho ra năm cách phát âm là nguyên âm dài. Năm nguyên âm dài đó bao gồm: /ɑː/, /u:/, /ɔː/, /əʊ/ và /ɜ:/.

Đọc thêm

Cách phát âm O là /ɑː/

Khi phát âm âm /ɑː/, người học mở khẩu hình miệng như khi đọc chữ “A” trong tiếng Việt, nhưng phát âm chữ “O”. Khi phát âm, phần sau của lưỡi hạ xuống, và đồng thời hàm dưới cũng hạ xuống một chút.Vì /ɑː/ là một nguyên âm dài, người học chú ý kéo dài âm khi đọc âm này.Các từ vựng đại diện:Từ vựngPhiên âmPhát âmNghĩajob/dʒɑːb/nghề nghiệpflop/flɑːp/rơi phịch xuống; thất bạiclock/klɑːk/đồng hồ.Xem thêm: Cách phát âm /æ/ và /ɑː/ trong bảng nguyên âm

Đọc thêm

Cách phát âm O là /u:/

Khi phát âm âm /u:/, môi đưa ra phía trước và tròn môi, miệng hơi căng, phần sau của lưỡi hơi nâng lên và sau đó phát âm /u:/. Vì /u:/ là nguyên âm dài, người học chú ý kéo dài âm khi phát âm.Âm /u:/ thường sẽ được thấy trong các từ có “-omb”. Ngoài ra, âm /u:/ đôi khi còn được thấy trong từ có nguyên âm “-oo”. Các từ vựng đại diện:Từ vựngPhiên âmPhát âmNghĩamove/muːv/di chuyểnschool/skuːl/trường họcfood/fuːd/thức ănXêm thêm: Phân biệt nguyên âm /ʊ/ và /u:/ - Hướng dẫn phát âm chuẩn

Đọc thêm

Cách phát âm O là /ɔː/

Khi phát âm, người đọc chú ý hơi tròn môi và hơi hướng ra phía trước, phần đầu của lưỡi hạ thấp một chút và mở rộng hàm xuống dưới. Âm /ɔː/ là một âm dài nên người đọc chú ý kéo dài âm khi phát âm. Trong các từ có sự kết hợp của chữ “o” và “r” tạo thành “or” thì khi đó chữ “O” sẽ được đọc là /ɔː/.Các từ vựng đại diện:Từ vựngPhiên âmPhát âmNghĩaOrder/ˈɔːrdər/thứ tự, mệnh lệnhReport/rɪˈpɔːrt/báo cáo, thuật lạiXem thêm: Cách phát âm /ɒ/ và /ɔː/ chuẩn quốc tế

Đọc thêm

Cách phát âm O là /əʊ/

Âm /əʊ/ chính là cách phát âm chữ cái “O” trong bảng chữ cái, âm cơ bản nhất trong tiếng Anh. Âm /əʊ/ là sự kết hợp của âm /ə/ với âm /ʊ/. Khi phát âm âm /əʊ/, đầu tiên người học thả lỏng miệng. Sau đó từ từ tròn miệng và hơi đưa về phía trước, phần sau của lưỡi hơi nâng lên và phát âm /əʊ/.Một mẹo nhỏ là khi “O” kết hợp với “-me” hoặc “-ne”, âm “O” thường sẽ được đọc là /əʊ/. Chữ “O” cũng được đọc là /əʊ/ trong từ ngữ có sự kết hợp chữ “O” với “-ach”, “-ad”, và “-at”. Đặc biệt, chữ “O” khi ở âm tiết thứ nhất trong một từ có hai âm tiết cũng sẽ được đọc là /əʊ/.Các từ vựng đại diện:Từ vựngPhiên âmPhát âmNghĩaphone/fəʊn/điện thoạimobile/ˈməʊbaɪl/di động, lưu độngXem thêm: Cách phát âm nguyên âm đôi əʊ trong tiếng Anh - Các dấu hiệu & ví dụ

Đọc thêm

Cách phát âm O là /ɜ:/

Âm /ɜ:/ là một nguyên âm dài, nên khi đọc người học chú ý kéo dài âm. Khi phát âm âm này, hàm, miệng và lưỡi phải thả lỏng. Miệng mở vừa phải, tự nhiên, lưỡi hơi cong lên và sau đó phát âm /ɜ:/.Khi có sự kết hợp giữa chữ “O” với phụ âm “r” tạo thành “or” trong từ, chữ “O” sẽ được đọc là /ɜ:/.Các từ vựng đại diện:Từ vựngPhiên âmPhát âmNghĩaword/wɜːrd/từ, lờiworship/ˈwɜːrʃɪp/thờ cúng, tôn sùngXem thêm: Nguyên âm /ʌ/ và /ɜː/ - Hướng dẫn phát âm chuẩn

Đọc thêm

Các trường hợp chữ “O” được phát âm là các nguyên âm ngắn

Tùy thuộc vào các kết hợp chữ, chữ “O” sẽ tạo thành ba cách đọc nguyên âm ngắn. Các nguyên âm ngắn bao gồm /ʌ/, /ə/ và /ʊ/.

Đọc thêm

Cách phát âm O là /ʌ/

Âm /ʌ/ là một nguyên âm ngắn, dễ phát âm. Khi phát âm, người học thả lỏng hàm và môi, miệng mở rộng, lưỡi đặt ở giữa miệng và thấp xuống sau đó phát âm /ʌ/. Chữ “O” thường được phát âm là /ʌ/ khi “O” kết hợp với “-ve” trong từ.Các từ vựng đại diện:Từ vựngPhiên âmPhát âmNghĩadove/dʌv/chim bồ câuhoney/ˈhʌni/mật ongamong/əˈmʌŋ/ở giữa, trong số (nhiều người, nhiều vật)

Đọc thêm

Cách phát âm O là /ə/

Khi chữ “O” nằm ở âm tiết không phải là trọng âm của từ hoặc khi đọc lướt, chữ “O” sẽ thường được đọc là /ə/. Khi phát âm, miệng thả lỏng, mở tự nhiên, lưỡi hơi nâng nhẹ và sau đó phát âm /ə/. Các từ vựng đại diện:Từ vựngPhiên âmPhát âmNghĩasolution/səˈluːʃn/lời giải, giải phápfavor/ˈfeɪvər/ân huệ, sự ủng hộfreedom/ˈfriːdəm/sự tự do

Đọc thêm

Cách phát âm O là /ʊ/

Âm /ʊ/ sẽ được phát âm giống như âm/u:/. Tuy nhiên, khi phát âm, môi hơi tròn và hơi đưa về phía trước, phần sau của lưỡi hơi nâng lên. Vì âm /ʊ/ là một nguyên âm ngắn nên khi đọc, âm phát ra sẽ ngắn hơn âm /u:/. Âm /ʊ/ cũng thường được thấy trong từ có chứa nguyên âm “-oo”. Các từ vựng đại diện:Từ vựngPhiên âmPhát âmNghĩabook/bʊk/cuốn sách, quyển sáchwoman/ˈwʊmən/người phụ nữchildhood/ˈtʃaɪldhʊd/tuổi thơ, thời thơ ấuXem thêm:

Đọc thêm

Bài tập vận dụng

Bài tập 1: Chọn từ có phát âm của phần gạch chân khác với các từ còn lại.CâuABCD1ChooseFoolMoonFoot2CookBookLookFood3MotherStoveDoveNothing4AloneProblemSolaceSolvent5OrderBoredomAboveReport6ComputerKnowledgeSensorObey7LocateHonestOvationLower8WordWorldWorseSword9passportportraitclockmortgage10lotterytoadfloatmobileĐáp án:1. D2. D3. B4. A5. C6. B7. B8. D9. C10. AGiải thích:Câu 1A. Choose /tʃuːz/ → chữ “O” phát âm là /u:/B. Fool /fuːl/ → chữ “O” phát âm là /u:/C. Moon /muːn/ → chữ “O” phát âm là /u:/D. Foot /fʊt/ → chữ “O” phát âm là /ʊ/⇒ Chỉ có câu D chữ “O” phát âm là /ʊ/, các câu còn lại phát âm là /u:/. Chọn DCâu 2A. Cook /kʊk/ → chữ “O” phát âm là /ʊ/B. Book /bʊk/ → chữ “O” phát âm là /ʊ/C. Look /lʊk/ → chữ “O” phát âm là /ʊ/D...

Đọc thêm

Tổng kết

Bài viết trên đây đã hướng dẫn cụ thể 8 cách phát âm khác nhau của chữ O. Hy vọng thông qua các ví dụ cụ thể và bài tập vận dụng, người học có thể nhận biết cách phát âm O trong các từ ngữ một cách dễ dàng.Nguồn tham khảo:English Pronunciation in Use: Self Study and Classroom Use. Elementary. 2007.Oxford Learner's Dictionaries | Find Definitions, Translations, and Grammar Explanations at Oxford Learner's Dictionaries, www.oxfordlearnersdictionaries.com/.

Đọc thêm

Bạn đã thích câu chuyện này ?

Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên

Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!

Getairvestal