Định nghĩa về câu điều kiện loại 3

Câu điều kiện loại 3 được dùng để diễn tả một hành động hay một sự việc đã không xảy ra trong quá khứ bởi điều kiện được nói tới đã không xảy ra.>>> TÌM HIỂU NGAY: THI HIỆN TẠI ĐƠN - CẤU TRÚC, CÁCH DÙNG, BÀI TẬP VÀ ĐÁP ÁNCâu điều kiện loại 3 nói riêng và câu điều kiện nói chung luôn có 2 mệnh đề: Mệnh đề chính hay còn gọi là mệnh đề kết quả) và Mệnh đề if còn được gọi là mệnh đề điều kiện. Hai mệnh đề này đều có thể đổi vị trí cho nhau trong câu.

Đọc thêm

Cấu trúc câu điều kiện loại 3

Lưu ý:Thông thường, cả would và had đều có thể viết tắt thành ‘d ở trong câu. Tuy nhiên, nếu ‘d xuất hiện ở mệnh đề if thì chúng ta có thể hiểu đây là cách viết tắt cho từ had.Eg:- If I hadn't been sick last Saturday, I would have gone to your party. ==> Nếu tôi không bị ốm vào thứ bảy tuần trước, tôi đã đến bữa tiệc của bạn.- Mai wouldn’t have been so careless if she’d known what could happen. ==> Mai sẽ không bất cẩn như vậy nếu cô ấy biết điều gì có thể xảy ra.

Đọc thêm

Cách dùng câu điều kiện loại 3

Câu điều kiện loại 3 diễn tả giả thiết về một hành động hay sự việc nào đó đã không xảy ra trong quá khứ.- If I had seen her then, I would have invited her to dinner. ==> Nếu tôi đã nhìn thấy cô ấy sau đó, tôi sẽ mời cô ấy ăn tối.==> Điều kiện “nhìn ...

Đọc thêm

Đảo ngữ câu điều kiện loại 3

If + S + had + PII, S + would/ could + have + PII→ Had + S + PII, S + would/could + have + PII>>> XEM NGAY: TRỌN BỘ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAOEg:- If Jack had run faster, he might have won. ==> Nếu Jack đã chạy nhanh hơn, anh ta có thể đã thắng.→ Had Jack run faster, he might have won. ==> Nếu Jack chạy nhanh hơn, anh ấy có thể đã thắng.

Đọc thêm

Biến thể của câu điều kiện loại 3

Đọc thêm

Biến thể mệnh đề if - Mệnh đề điều kiện

If + S + had + been + V-ing, S + would/ could + have + PIIEg:- If it hadn’t been raining the whole week, I would have finished the laundry. ==> Nếu cả tuần trời không mưa thì tôi đã giặt xong quần áo rồi.

Đọc thêm

Biến thể mệnh đề chính - Mệnh đề kết quả

If + S + had + PII, S + would/ could + have + been + V-ingEg:- If the weather had been better, I would have been sitting in the garden when she arrived. ==> Nếu thời tiết tốt hơn, tôi đã ngồi trong vườn khi cô ấy đến.If + S + had + PII, S + would/ ...

Đọc thêm

Bạn đã thích câu chuyện này ?

Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên

Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!

Getairvestal