Từ vựng về màu tím tiếng Anh

Purple: màu tíaMauve: màu hoa càViolet: màu tía phớt xanh của hoa tím dạiBoysenberry: màu quả mâm xôi lai giữa mâm xôi đen và mâm xôi đỏLavender: màu hoa oải hương (xanh nhạt hơi pha đỏ)Plum: màu mận chín (màu tía hơi đỏ thẫm)Magenta: màu đỏ thẫmLilac: màu hoa tử đinh hươngGrape: màu quả nhoPeriwinkle: màu dừa cạnSangria: màu cocktail SangriaEggplant: màu quả cà tímJam: màu mứtIris: màu hoa diên vĩHeather: màu cây thạch namAmethyst: màu thạch anh tímRasin: màu nho khôOrchid: màu cây phong lanMulberry: màu quả dâu tằmWine: màu rượu vangMời các bạn quan sát hình sau để phân biệt các màu dễ hơn nhé

Đọc thêm

Các thành ngữ tiếng Anh có liên quan đến màu tím

Purple prose - viết phức tạp và trang trọng hơn mức cần thiếtPurple with rage - giận đỏ mặt tía tai.E.g. She was so angry she was purple with rage. Cô ấy giận đến đỏ mặt tía tai. Born to the purple - Người được sinh ra trong một gia đình hoàng tộc hoặc quý tộc.E.g. He felt he could do anything he wanted because he was born to the purple. Cậu ấy cảm thấy có thể làm bất cứ điều gì cậu ấy muốn vì cậu ấy được sinh ra trong một gia đình hoàng tộc. Purple passion - Một loại đồ uống có cồn.E.g. Everyone else ordered martinis, but he ordered a purple passion. Những người khác gọi r ượu mác-tin nhưng cậu ấy gọi Purple Passion.

Đọc thêm

Ý nghĩa của màu tím trong tiếng Anh

Purple combines the calm stability of blue and the fierce energy of red. The color purple is often associated with royalty, nobility, luxury, power, and ambition. Purple also represents meanings of wealth, extravagance, creativity, wisdom, dignity, gr...

Đọc thêm

Bạn đã thích câu chuyện này ?

Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên

Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!

Getairvestal