Centimet (cm) là gì?
Centimet được ký hiệu là cm, đây là một đơn vị đo độ dài trong hệ mét. 1cm sẽ bằng 1 phần trăm của mét hay 1cm = 0.01m. Do vậy, cm thường được dùng để đo độ dài của những vật có kích thước nhỏ, trung bình.
1 cm (1 phân) bằng bao nhiêu mm, inches, dm, m, ft, km?
Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ tới lớn các đơn vị đo độ dài trên: mm < inches < dm < ft < m < km. Trong đó 1 inch = 2.54 cm, suy ra:
1 cm = 10 mm
1 cm = 0.3937 inch
1 cm = 0.1 dm
1 cm = 0,0328 ft
1 cm = 0.01 m
1 cm = 0.001 km
Bảng tra cứu chuyển đổi từ cm sang trọng mm, inch, dm, m, ft
Cm Inch Dm Mét Feet 1 0.394 0.1 0.01 0.033 2 0.787 0.2 0.02 0.066 3 1.181 0.3 0.03 0.098 4 1.575 0.4 0.04 0.131 5 1.969 0.5 0.05 0.164 6 2.362 0.6 0.06 0.197 7 2.756 0.7 0.07 0.230 8 3.150 0.8 0.08 0.262 9 3.543 0.9 0.09 0.295 10 3.937 1 0.1 0.328>> Xem thêm: 1 zem bằng bao nhiêu mm
Tổng quan về đơn vị đo độ dài.
Mm là gì ?
Milimet được viết tắt là mm - một đơn vị đo lường về chiều dài trong hệ đo lường quốc tế. Đây cũng là đơn vị được đo suy ra từ đơn vị cơ bản mét (m). Theo hệ quy đổi thì 1mm là một khoảng cách bằng 1/1000 mét.
Mm được sử dụng làm đơn vị đo chiều dài tiêu chuẩn trong các tiêu chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn thương mại do có độ chính xác cao.
FT là gì?
Feet hay còn gọi là Foot, ký hiệu là ft, trong một số trường hợp nó được biểu thị với với một dấu phẩy ở trên đầu. Ví dụ, 5 feet 2 ký hiệu thành 5’2. Tuy nhiên, cách sử dụng này có thể gây nhầm lẫn vì dấu ‘ cũng là ký hiệu quốc tế cho phút và giây. Vì vậy, ký hiệu này ít khi được sử dụng.
Đây là đơn vị đo chiều dài nhưng ít khi được sử dụng tại Việt Nam.
Bảng quy đổi đơn vị đo độ dài
Bảng đơn vị đo độ dài được lập theo quy tắc từ lớn đến bé và từ trái qua phải. Đặc biệt, đơn vị đo độ dài mét làm trung tâm để quy đổi ra các đơn vị còn lại hoặc ngược lại.
Bảng đơn vị đo độ dài Lớn hơn mét Mét Nhỏ hơn mét km hm dam m dm cm mmĐể đổi đơn vị đo từ cm sang các đơn vị khác như mét, dm, ft,… bạn có thể tra theo bảng đơn vị đo độ dài sau.
Cm Inch Dm Met Feet Milimet 1 0.394 0.1 0.01 0.033 10 2 0.787 0.2 0.02 0.066 20 3 1.181 0.3 0.03 0.098 30 4 1.575 0.4 0.04 0.131 40 5 1.969 0.5 0.05 0.164 50 6 2.362 0.6 0.06 0.197 60 7 2.756 0.7 0.07 0.230 70 8 3.150 0.8 0.08 0.262 80 9 3.543 0.9 0.09 0.295 90 10 3.937 1 0.1 0.328 100Qua bảng trên, bạn có thể dễ dàng đổi cm sang inch, đổi cm ra m.
Ví dụ, để xem 1 cm đổi ra m là bao nhiêu. Nhìn bảng ta có thể thấy: 1cm = 0.01m.
Để đổi đổi feet sang m, cm hoặc các đơn vị đo độ dài khác, ta có thể tra theo bảng sau:
Feet Cm Inch Met Km 1 30.48 12 0.3048 0.0003048 2 60.96 24 0.6096 0.0006096 3 91.44 36 0.9144 0.0009144 4 121.92 48 1.2192 0.0012192 5 152.4 60 1.524 0.001524 6 182.88 72 1.8288 0.0018288 7 213.36 84 2.1336 0.0021336 8 243.84 96 2.4384 0.0024384 9 274.32 108 2.7432 0.0027432 10 304.8 120 3.048 0.003048Như vậy, qua bảng đổi đơn vị độ dài ta có thể biết được 1 feet bằng bao nhiêu mét, cm, km,…
Ví dụ, hỏi 1 feet bằng bao nhiêu cm? Nhìn vào bảng ta có thể hiểu được 1 feet = 30.48 cm.
Ngoài ra, để đổi các đơn vị khác như đổi mm sang cm, mm đổi ra mta hay m đổi sang km ta có thể dựa vào bảng sau.
Lớn hơn mét Mét Nhỏ hơn mét km hm dam m dm cm mm 1 km= 10 hm
= 1000 m
1 hm= 10 dam
= 100 m
1 dam= 10 m
1m= 10dm
= 100 cm
= 1000 mm
1 dm= 10 cm
= 100 mm
1 cm = 10 mm 1 mmNhìn vào bảng trên, ta có thể dễ dàng đổi mm sang m, biết được 1m bằng bao nhiêu cm, 1m bằng bao nhiêu mm, 1mm bằng bao nhiêu cm, 1mm bằng bao nhiêu m hay 1km bằng bao nhiêu m.
Ví dụ, hỏi 1 mét bằng bao nhiêu cm? Ta có thể trả lời được ngay là 1 m = 100 cm.
Còn để đổi xem 1 hecta bằng bao nhiêu m2 hay 1 ha bằng bao nhiêu m ta dựa vào bảng sau.
>>> Tham khảo: Bảng giá inox 304 mới nhất thị trường.
Bảng quy đổi ha sang m2, m, cm2, mm2 Hecta m2 km2 cm2 mm2 1 10.000 1.000.000 100.000.000 10.000.000.000Như vậy nhìn vào bảng ta có thể biết ngay được 1 ha bằng bao nhiêu mét vuông: 1 ha = 10.000 m2; 1 ha = 1.000.000 km2
Ngoài ra, nếu không muốn tra bảng bạn có thể đổi đơn vị đo chiều dài trên google. Bạn chỉ cần vào google gõ 1ha to m2 hoặc km2, cm2, mm2 là bạn sẽ biết được 1 ha là bao nhiêu m2.
Ngoài ra, để đổi m2 sang ha hoặc xem 1 mẫu bằng bao nhiêu m2, 1 sào bằng bao nhiêu m2, mm2 sang m2, 1m2 bằng bao nhiêu cm2 bạn cũng có thể sử dụng cách này.
Tương tự như vậy, để quy đổi inch sang mm bạn cũng có thể tra bảng hoặc ghi 1 inch to mm trên google là kết quả sẽ hiện ra cho bạn.
Ví dụ, đổi từ 1 inch sang mm. Bạn ghi 1 inch to mm. Google sẽ cho ra kết quả ngay lập tức là 1in = 25.40 mm. Để đổi mm sang inch hay xem 10 inch bằng bao nhiêu cm bạn cũng có thể làm như vậy.
Trước đây, công nghệ chưa phát triển, nên chúng ta phải tra bảng để đổi các đơn vị đo độ dài, đổi đơn vị lực hoặc đơn vị đo khối lượng. Nhưng giờ đây, khoa học công nghệ phát triển, bạn chỉ cần có điện thoại, máy tính thông minh có thể truy cập mạng là có thể biết mọi thứ. Từ việc tra xem 1 dặm bằng bao nhiêu km, 1 hải lý bằng bao nhiêu km,1 hải lý bao nhiêu km, 1 năm ánh sáng bằng bao nhiêu km, 1 yard bằng bao nhiêu mét, 1kn bằng bao nhiêu kg cho đến cách tính mét vuông, công thức tính m2.
Trên đây là những thông tin về bảng và các cách quy đổi đơn vị đo độ dài. Hi vọng thông qua bài viết này, bạn đọc đã biết được 1cm bằng bao nhiêu mm, 1 dặm là bao nhiêu km,… Chúc các bạn thành công.