Có một số từ mà trong quá trình học Tiếng Anh chúng ta đã quá quen thuộc nhưng vẫn còn một vài nhầm lẫn về các cách sử dụng cũng như những từ đi chung với nó. Hôm nay IZONE sẽ cùng các bạn nhìn lại về Access và các giới từ đi với nó để tránh nhầm lẫn không đáng có nhé!
Tổng quan về từ Access trong tiếng Anh
Theo Oxford, Access đóng vai trò vừa là danh từ, vừa là động từ trong câu. Với 2 từ loại này, Access cũng mang ý nghĩa khác nhau. Tuy nhiên dù là động từ hay danh từ thì Access vẫn giữ nguyên 1 cách phát âm là /ˈækses/.
Khi Access là Danh từÝ nghĩa: diễn tả quyền hạn, khả năng được sử dụng, truy cập hoặc xem cái gì đó
Ví dụ:
- We have no access to confidential document. (Chúng ta không có quyền truy cập vào tài liệu mật.)
- The hacker provides Henry access to his wife’s message. (Tin tặc đã giúp Henry có quyền truy cập vào tin nhắn của vợ anh ấy.)
Ngoài ra, Access còn có ý nghĩa là cách đi đến, thâm nhập vào một địa điểm nào đó
Ví dụ:
- The access to my house was blocked. (Đường vào nhà tôi đã bị chặn.)
- I got access to my house by window without key. (Tôi đã vào được nhà bằng đường cửa sổ mà không cần chìa khoá.)
Ý nghĩa: diễn tả hành động truy cập vào thông tin, trang web,….
Ví dụ:
- All the staff can access ERP system to check clients’ information. (Các nhân viên có thể truy cập hệ thống ERP để kiểm tra thông tin khách hàng.)
- Students can access online library freely. (Học sinh có thể truy cập vào thư viện trực tuyến miễn phí.)
Ngoài ra, động từ access còn có nghĩa là được quyền hay được phép sở hữu hoặc sử dụng cái gì đó.
Ví dụ:
- She can access her parents’ legacy (Cô ấy được quyền sở hữu di sản của bố mẹ).
Access đi với giới từ gì?
Thường gặp nhất, ta sẽ thấy access đi với 2 giới từ là “to” và “for”. Vậy hãy cùng IZONE tìm hiểu cụ thể hơn nhé
Access đi với giới từ to
access to something / somebody
(quyền gặp gỡ ai đó hoặc quyền truy cập, sử dụng cái gì đó)
Ví dụ:
- Parents have access to daily report to know about their children’s daily activities. (Phụ huynh có quyền truy cập vào ghi chú hằng ngày để biết các hoạt động hằng ngày của con.)
- Children should be restricted access to toxic content. (Trẻ em nên được hạn chế truy cập các nội dung độc hại.)
Access đi với giới từ for
access for somebody / something
(Quyền hay khả năng truy cập, tiếp cận cho ai/cái gì)
Ví dụ:
- There are solutions to improve access for older people to technology. (Đã có những giải pháp để cải thiện khả năng tiếp cận của người lớn tuổi tới công nghệ.)
- The mall has a private way with access for wheelchairs. (Trung tâm thương mại có lối đi riêng dành cho xe lăn.)
Các cấu trúc Access trong tiếng Anh
Có thể nói, access xuất hiện trong rất nhiều các cấu trúc như
To access something
(truy cập, tiếp cận cái gì)
Ví dụ: You could access my website to see interesting things. (Bạn có thể truy cập trang web của tôi để xem những điều thú vị.)
To access something via/through something
(Truy cập cái gì thông qua cái gì)
Ví dụ: The audience could access our website via this QR code. (Khán giả có thể truy cập trang web của chúng tôi thông qua mã QR này.)
be accessed + preposition (giới từ)
(Được tiếp cận bằng cách)
Ví dụ: The penthouse could only be accessed by a private elevator. (Căn penthouse chỉ có thể lên được bằng thang máy riêng.)
to have/gain access to something/somebody
(có quyền truy cập vào cái gì)
Ví dụ: You can gain access to this document by paying money. (Bạn có thể có quyền truy cập vào tài liệu này bằng việc trả tiền.)
to provide/allow access to something/somebody
(cho phép truy cập, tiếp cận với ai/cái gì)
Ví dụ: The librarian provide me access to former graduate dissertations. (Thủ thư cho phép tôi truy cập vào các bài luận văn tốt nghiệp trước đây)
to restrict/block access to something/somebody
(hạn chế, cấm tiếp cận ai cái gì)
Ví dụ:
- My brother was restricted access to social media. (Em trai tôi bị hạn chế tiếp cận vào mạng xã hội)
Lưu ý khi sử dụng Access trong tiếng Anh
Khi sử dụng Access, có một lưu ý nho nhỏ đó là không thêm giới từ đi sau động từ Acesss. Ví dụ cụ thể như sau:
You can access to the confidential document. (Bạn có thể truy cập tài liệu mật)
You can access the confidential document.
Students can access to online library freely. (Học sinh có thể truy cập thư viện trực tuyến miễn phí)
Students can access online library freely,
Bài tập vận dụng về Access [Kèm đáp án]
Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
- The new application provides access useful culinary tips.
- Older people have limited access technological devices.
- The cards offer access 1 month free on Spotify.
- Employees are given special access the company’s exclusive training programs.
- The workshop allows the audience to access a wide range of knowledge about beauty.
- She can access the fitness center because she has a membership card.
- The building has private space with access disabled people.
- I restricted access toxic content with my children.