Có một số từ mà trong quá trình học Tiếng Anh chúng ta đã quá quen thuộc nhưng vẫn còn một vài nhầm lẫn về các cách sử dụng cũng như những từ đi chung với nó. Hôm nay IZONE sẽ cùng các bạn nhìn lại về Access và các giới từ đi với nó để tránh nhầm lẫn không đáng có nhé!
Theo Oxford, Access đóng vai trò vừa là danh từ, vừa là động từ trong câu. Với 2 từ loại này, Access cũng mang ý nghĩa khác nhau. Tuy nhiên dù là động từ hay danh từ thì Access vẫn giữ nguyên 1 cách phát âm là /ˈækses/.
Khi Access là Danh từÝ nghĩa: diễn tả quyền hạn, khả năng được sử dụng, truy cập hoặc xem cái gì đó
Ví dụ:
Ngoài ra, Access còn có ý nghĩa là cách đi đến, thâm nhập vào một địa điểm nào đó
Ví dụ:
Ý nghĩa: diễn tả hành động truy cập vào thông tin, trang web,….
Ví dụ:
Ngoài ra, động từ access còn có nghĩa là được quyền hay được phép sở hữu hoặc sử dụng cái gì đó.
Ví dụ:
Thường gặp nhất, ta sẽ thấy access đi với 2 giới từ là “to” và “for”. Vậy hãy cùng IZONE tìm hiểu cụ thể hơn nhé
access to something / somebody
(quyền gặp gỡ ai đó hoặc quyền truy cập, sử dụng cái gì đó)
Ví dụ:
access for somebody / something
(Quyền hay khả năng truy cập, tiếp cận cho ai/cái gì)
Ví dụ:
Có thể nói, access xuất hiện trong rất nhiều các cấu trúc như
To access something
(truy cập, tiếp cận cái gì)
Ví dụ: You could access my website to see interesting things. (Bạn có thể truy cập trang web của tôi để xem những điều thú vị.)
To access something via/through something
(Truy cập cái gì thông qua cái gì)
Ví dụ: The audience could access our website via this QR code. (Khán giả có thể truy cập trang web của chúng tôi thông qua mã QR này.)
be accessed + preposition (giới từ)
(Được tiếp cận bằng cách)
Ví dụ: The penthouse could only be accessed by a private elevator. (Căn penthouse chỉ có thể lên được bằng thang máy riêng.)
to have/gain access to something/somebody
(có quyền truy cập vào cái gì)
Ví dụ: You can gain access to this document by paying money. (Bạn có thể có quyền truy cập vào tài liệu này bằng việc trả tiền.)
to provide/allow access to something/somebody
(cho phép truy cập, tiếp cận với ai/cái gì)
Ví dụ: The librarian provide me access to former graduate dissertations. (Thủ thư cho phép tôi truy cập vào các bài luận văn tốt nghiệp trước đây)
to restrict/block access to something/somebody
(hạn chế, cấm tiếp cận ai cái gì)
Ví dụ:
Khi sử dụng Access, có một lưu ý nho nhỏ đó là không thêm giới từ đi sau động từ Acesss. Ví dụ cụ thể như sau:
You can access to the confidential document. (Bạn có thể truy cập tài liệu mật)
You can access the confidential document.
Students can access to online library freely. (Học sinh có thể truy cập thư viện trực tuyến miễn phí)
Students can access online library freely,
Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
Link nội dung: https://getairvestal.com/access-di-voi-gioi-tu-gi-tat-tan-tat-ve-access-trong-tieng-anh-a14477.html