Mách nhỏ các dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn đơn giản, cực chuẩn

Mách nhỏ các dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn đơn giản, cực chuẩn
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn là kiến thức cơ bản mà bất cứ người học tiếng Anh nào cũng cần phải thành thạo. Mặc dù đây cũng là thì đầu tiên trong những thì phổ biến, nhưng không ít người phải lúng túng khi áp dụng kiến thức lý thuyết vào làm bài tập hay giao tiếp. Để giải quyết khó khăn The Dewey Schools sẽ chia sẻ với các bạn về các dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn (Simple Present hoặc Present Simple). Để từ đó chúng ra sẽ hiểu rõ bản chất giúp việc học trở nên đơn giản hơn nhiều.

Xem thêm: Bỏ túi trọn bộ bài tập thì hiện tại đơn kèm theo đáp án chi tiết

Xem thêm: Cách phân biệt thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn cực đơn giản

Xem thêm: Cập nhật kiến thức câu bị động thì hiện tại đơn đầy đủ nhất

Thì hiện tại đơn là gì?

Mách nhỏ các dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn đơn giản, cực chuẩn
Thì hiện tại đơn là gì?

Thì hiện tại đơn (Simple Present hoặc Present Simple) là một trong những kiến thức nhập môn mà người học tiếng Anh cần nắm vững. Thì hiện tại đơn được sử dụng để diễn tả một hành động hay thói quen lặp đi lặp lại, diễn tả 1 khả năng của ai đó, diễn tả 1 sự thật hiển nhiên hay 1 hành động chung chung.

Ví dụ:

Khi nào thì sử dụng thì hiện tại đơn trong tiếng Anh?

Để áp dụng đúng công thức thì hiện tại đơn trong làm bài tập, thi cử hay giao tiếp người học cần nắm vững cách dùng thì này. Dưới đây là cách sử dụng thì hiện tại đơn cùng các ví dụ chi tiết:

  1. Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen trong sinh hoạt

Ví dụ:

  1. Diễn tả một sự thật hiển nhiên mà mọi người đều xem là đúng

Ví dụ:

Xem thêm: Làm chủ kiến thức và giải bài tập về thì hiện tại đơn lớp 6 nhanh chóng

Xem thêm: Ví dụ thì hiện tại đơn theo từng cách sử dụng đơn giản, dễ hiểu nhất

  1. Diễn tả 1 sự việc mang tính lặp đi lặp lại thường xuyên

Ví dụ:

  1. Sử dụng thì hiện tại đơn diễn tả 1 sự việc đã được lên lịch cụ thể trong tương lai (hành động diễn ra theo lịch trình cố định)

Ví dụ:

Xem thêm: Mẹo hay vẽ sơ đồ tư duy thì hiện tại đơn nhanh, chuẩn nhất

Xem thêm: Hiện tại đơn (Simple Present) là gì? Tất tần tật về hiện tại đơn 2023

Công thức của thì hiện tại đơn

Mách nhỏ các dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn đơn giản, cực chuẩn
Công thức thì hiện tại đơn
Công thức thì hiện tại đơn

với động từ to be

Công thức thì hiện tại đơn

với động từ thường

(+) Câu khẳng định

Cấu trúc câu khẳng định hiện tại đơn với to be: S + to be + N/Adj

Trong đó:

Ví dụ:

(+) Câu khẳng định

Cấu trúc câu khẳng định hiện tại đơn với động từ thường: S + V(s/es) + O + …

Trong đó:

Ví dụ:

(-) Câu phủ định

Cấu trúc câu phủ định hiện tại đơn với to be: S + to be + not + N/Adj

Ví dụ:

(-) Câu phủ định

Cấu trúc câu phủ định hiện tại đơn với động từ thường: S + do/does + not + V + O + …

Trong đó: do/does + not = don’t / doesn’t (I, you, we, they + don’t / He, she, it + doesn’t)

Ví dụ:

(?) Câu nghi vấn / câu hỏi

Câu nghi vấn dạng Yes/ No hiện tại đơn với to be: To be + S + N/Adj?

=> Yes, S + to be/ No, S + to be + not

Câu nghi vấn dạng Wh-q hiện tại đơn với to be: WH-q + am/ is/ are + S +…?

=> S + to be (+ not) + N/Adj

Trong đó: WH-q: What, Where, Who…

Ví dụ 1:

=> No, I don’t

=> Yes, It is

=> No, she isn’t

Ví dụ 2:

(?) Câu nghi vấn / câu hỏi

Câu nghi vấn dạng Yes/ No thì hiện tại đơn: Do/Does + S + V + O + …?

=> Yes, S + do/does (+ not)

Câu nghi vấn dạng Wh-q hiện tại đơn với động từ thường: WH-q + does/do + S +…?

=> S + V(s/es) + O + …

Trong đó: WH-q: What, Where, Who…

Ví dụ 1:

=> Yes, they do

=> No she doesn’t

=> No, I don’t

Ví dụ 2:

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn và ví dụ chi tiết

Nhận dạng đúng thì giúp học sinh làm đúng bài tập cũng như giao tiếp tiếng Anh chuẩn. Theo đó, để nhận biết hiện tại đơn cũng có dấu hiệu riêng. Để giúp quá trình học của các em thuận lợi và ghi nhớ nhanh hơn, The Dewey Schools giới thiệu những dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn ngay dưới đây, chúng ta cùng theo dõi nhé.

1. Nhận biết hiện tại đơn qua các trạng từ chỉ tần xuất

Thông thường trong câu của thì hiện tại đơn xuất hiện các trạng từ chỉ tần xuất như:

Ví dụ:

2. Dấu hiệu nhận biết Present simple qua các cụm từ chỉ sự lặp lại

Trong câu có chứa các cụm từ chỉ sự lặp lại là dấu hiệu nhận biết thì htd (Present simple):

Ví dụ:

Các bài tập tổng hợp luyện tập về thì hiện tại đơn

Mách nhỏ các dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn đơn giản, cực chuẩn
Các bài tập tổng hợp luyện tập về thì hiện tại đơn

Bài tập thì hiện tại đơn

Bài tập số 1: Hoàn chỉnh các câu dưới sử dụng thì hiện tại đơn

  1. My brother / has / lot / homework / for/tonight.
  2. Lucia / have / a sister / two brother
  3. Supermarkets / usually / open / 8 am / here.
  4. Anne / go / school / her sister / every / weekend.
  5. Real / friend / help / you / best / when / you / need / him.
  6. The tourists / not / often / visit / unusual / places.
  7. Huong / sometimes / tidy / up / her room
  8. Hoa / sit / next / Hung / office
  9. My father / read / a story / me / before / going to bed
  10. The park/ have / lots of trees / in it

Bài tập số 2: Chia động từ đúng trong ngoặc ở thì hiện tại đơn

  1. Anna often ……….to work early. (go)
  2. John ……….volleyball every weekend. (play)
  3. My sister often ……….me French on Saturday evenings. (teach)
  4. I like Math and he ………. English. (like)
  5. The plane ………. at 11h30am this morning. (depart)
  6. We ……….breakfast every Saturday. (not/ have)
  7. The flight ……….at 6h30pm every day. (start)
  8. Tom ……….very hard. He never gets high scores. (not/ study)
  9. My parents ……….dishes every day. (wash)
  10. They ……….a holiday in November every year. (have)

Bài tập số 3: Hoàn thành câu với các động từ cho sẵn

make rise eat buy hang
  1. Vegetarians _____ meat.
  2. Bees _____ honey.
  3. He often _____ new shoes.
  4. The sun _____ in the east.
  5. My family _____ out once a month.

Bài tập số 4: Hãy chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống những câu dưới đây

  1. Lisa … for a walk in the morning.
  2. go
  3. going
  4. goes
  5. My mother … her pet cat.
  6. adore

b.adores

c.adoring

  1. David … with his parents.
  2. live
  3. living
  4. lives
  5. I … at a local school.
  6. works
  7. work
  8. working
  9. Jack … to be a musician.
  10. want
  11. wants
  12. wanting
  13. John and Peter … to play card games.
  14. liking
  15. like
  16. likes
  17. Tomy … French very well.
  18. speak
  19. speaking
  20. speaks
  21. My darling … delicious cookies.
  22. makes
  23. make
  24. making
  25. Johnny and his wife … in Vietnam.
  26. lives
  27. living
  28. live
  29. Plants … sunlight and water for making their food.
  30. need
  31. needing
  32. needs
  33. Goat … on grass.
  34. feed
  35. feeding
  36. feeds
  37. He … a handsome salary.
  38. earn
  39. earning
  40. earns

Bài tập số 5: Tìm lỗi sai trong các câu sau

  1. We doesn’t own a house.
  2. Van Lam am a famous goalkeeper on the National Football Team.
  3. Hoa and Lan doesn’t go to the supermarket.
  4. Her father rarely play with her.
  5. Wiliam speak English very well.
  6. My husband do not eat meat.
  7. I often gets up early to catch the bus to work.
  8. She go to school every day.
  9. Who do the washing in his house?

10. What do your brother do?

Đáp án bài tập thì hiện tại đơn

Đáp án bài tập số 1

  1. My brother / has / lot / homework / for/tonight.

=> My brother has a lot of homeworks for tonight.

  1. Lucia / have / a sister / two brother

=> Lucia has a sister and two brothers.

  1. Supermarkets / usually / open / 8 am / here.

=> The Supermarkets usually open at 9 am here.

  1. Anne / go / school / her sister / every / weekend.

=> Anne goes to school with her sister every weekend.

  1. Real / friend / help / you / best / when / you / need / him.

=> A real friend helps you at his best when you need him.

  1. The tourists / not / often / visit / unusual / places.

=> The tourists don’t often visit unusual places.

  1. Huong / sometimes / tidy / up / her room

=> Huong sometimes tidies up her room

  1. Hoa / sit / next / Hung / office

=> Hoa sits next to Hung in the office

  1. My father / read / a story / me / before / going to bed

=> My father read a story to me before going to bed.

  1. The park/ have / lots of trees / in it

=> The park has lots of trees in it.

Đáp án bài tập số 2

  1. Anna often ……….to work early. (go)

=> Anna often goes to work early.

  1. John ……….volleyball every weekend. (play)

=> John plays volleyball every weekend.

  1. My sister often ……….me French on Saturday evenings. (teach)

=> My sister often teaches me French on Sunday evenings.

  1. I like Math and he ………. English. (like)

=> I like Math and he likes English.

  1. The plane ………. at 11h30am this morning. (depart)

=> The plane departs at 11h30am this morning.

  1. We ……….breakfast every Saturday. (not/ have)

=> We don’t have breakfast every Saturday..

  1. The flight ……….at 6h30pm every day. (start)

=> The flight starts at 6h30pm every day.

  1. Tom ……….very hard. He never gets high scores. (not/ study)

=> Tom doesn’t study very hard. He never gets high scores.

  1. My parents ……….dishes every day. (wash)

=> My parents wash dishes every day.

  1. They ……….a holiday in November every year. (have)

=> They have a holiday in November every year.

Đáp án bài tập số 3

  1. Vegetarians _____ meat.

=> Vegetarians don’t eat meat.

  1. Bees _____ honey.

=> Bees make honey.

  1. He often _____ new shoes.

=> He often buys new shoes

  1. The sun _____ in the east.

=> The sun rises in the east.

  1. My family _____ out once a month.

=> My family hangs out once a month.

Đáp án bài tập số 4

1. c 2. b 3. c 4. b 5. b 6. b 7. c 8. a 9. c 10. a 11. a 12. c

Đáp án bài tập số 5

  1. We doesn’t own a house.

=> We don’t own a house.

  1. Van Lam am a famous goalkeeper on the National Football Team.

=> Van Lam is a famous goalkeeper on the National Football Team.

  1. Hoa and Lan doesn’t go to the supermarket.

=> Hoa and Lan don’t go to the supermarket.

  1. Her father rarely play with her.

=> Her father rarely plays with her.

  1. Wiliam speak English very well.

=> Wiliam speaks English very well.

  1. My husband do not eat meat.

=> My husband does not eat meat.

  1. I often gets up early to catch the bus to work.

=> I often get up early to catch the bus to work.

  1. She go to school every day.

=> She goes to school every day.

  1. Who do the washing in his house?

=> Who does the washing in his house?

  1. What do your brother do?

=> What does your brother do?

Nội dung trên đây là các dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn và cấu trúc, cách sử dụng chi tiết của thì cơ bản này. Hy vọng với những thông tin giải thích rõ ràng và bài tập vận dụng sẽ giúp học sinh nhận diện chính xác, tránh nhầm lẫn thì hiện tại đơn với các thì khác. The Dewey Schools chúc các em học tập hiệu quả và vượt qua các kỳ thi với kết quả cao nhất nhé.

Link nội dung: https://getairvestal.com/mach-nho-cac-dau-hieu-nhan-biet-thi-hien-tai-don-don-gian-cuc-chuan-a15588.html